tailieunhanh - Những dạng Toán cơ bản số học lớp 6 (dành cho học sinh khá, giỏi)

Tài liệu tóm tắt lại các kiến thức cơ bản và bài tập áp dụng về những dạng Toán cơ bản số học lớp 6, dành cho đối tượng ành cho học sinh khá, giỏi Toán lớp 6 tham khảo. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho giáo viên bộ môn. | Hà Tùng Lâm - YC-K2011-2017 - Đại học Y Hà Nội NHỮNG DẠNG TOÁN CƠ BẢN SỐ HỌC LỚP 6 Dành cho học sinh khá giỏi 1. SO SÁNH HAI LUỸ THỪA A. Kiến thức cơ bản 1. Để so sánh hai luỹ thừa ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ. - Nếu hai luỹ thừa cùng cơ số cơ số lớn hơn 1 thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn thì sẽ lớn hơn. Với a 1 và m n thì am an - Nếu hai luỹ thừa cùng số mũ số mũ lớn hơn 0 thì luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn thì sẽ lớn hơn. Với n 0 và a b thì an bn 2. Ngoài cách trên để so sánh hai luỹ thừa ta còn dùng tính chất bắc cầu tính chất đơn điệu của phép nhân a b thì với c 0 - Luỹ thừa của luỹ thừa am n am n - Luỹ thừa của một tích n anbn a X I b J - Luỹ thừa tầng am a B. Bài tập áp dụng 1. So sánh các số sau a. 2711 và 818 b. 6255 và 1257 c. 32n và 23n d. 536 và 1124 e. 523 và f. 339 và 1121 g. 19920 và 200315 h. và 216 2. So sánh các hiệu sau 7245 - 7243 và 7244 - 7243 3. Tìm xeN biết a. 16x 1284 b. 15 5x 1075 c. 2 218 18 chư số 0 The dogs bark but the caravan goes on. To live is to love devote enjoy and keep adding the value. You never walk alone Page 1 Hà Tùng Lâm - YC-K2011-2017 - Đại học Y Hà Nội 4 Cho S 1 2 22 23 . 29. So sánh S với 2. CHỮ SỐ TẬN CÙNG CỦA MỘT TÍCH MỘT LUỸ THỪA A. Kiến thức cơ bản 1. Chữ số tận cùng của một tích - Tích các số lẻ là 1 số lẻ. - Tích của một số lẻ có tận cùng là 5 với bất kỳ số lẻ nào cũng có tận cùng là 5. - Tích của một số chẵn với bất kỳ số tự nhiên nào cũng là một số chẵn. 2. Chữ số tận cùng của một luỹ thừa - Các số tự nhiên có tận cùng bằng 0 1 5 6 khi nâng lên luỹ thừa bất kỳ khác 0 vẫn giữ nguyên chữ số tận cùng của nó. - Các số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 3 7 9 nâng lên luỹ thừa 4n đều có tận cùng là 1. .34n .1 .74n .1 .94n .1 - Các số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 2 4 8 nâng lên luỹ thừa 4n n 0 đều có tận cùng là 6. .24n .6 .44n .6 .84n .6 - Đối với các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 4 hoặc 9 khi nâng lên luỹ thừa lẻ đều có chữ số tận

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.