tailieunhanh - NGÔN NGỮ HỎI SQL
Nếu các câu lệnh được viết trên nhiều dòng khác nhau thì có dấu ; cuối mỗi dòng lệnh, Các thuộc tính được viết cách nhau bởi dấu ,. Ý nghiã như thực hiện phép chiếu trên các thuộc tính thuộc vào . Khi muốn liệt kê tất cả các thuộc tính ta dùng SELECT * Ví dụ : Tìm danh sách tên và địa chỉ các công trình cần xây dựng. SELECT TEN_CTR, DIACHI_CTR ; trình cần xây dựng (Liệt kê không trùng lắp danh sách các công trình). SELECT DISTINCT TEN_CTR, DIACHI_CTR. | ị NGÔN NGỮ HỎI SQL V NGÔN NGỮ HỎI SQL A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Phép tìm kiếm đơn giản 2. Phép tìm kiếm phần tử duy nhất 3. Phép tìm kiếm có sắp xếp các phần tử theo môt thứ tự đinh trước 4. Phép tìm kiếm các phần tử theo điều kiên 5. Tìm kiếm lồng nhau 6. Tìm kiếm từ nhiều tâp tin 7. Tìm kiếm theo nhóm dữ liêu 8. Lưu 1 số thuôc tính kết quả câu hỏi SQL vào tâp tin cơ sỡ dữ liêu Cú pháp lênh SELECT ALL DISTINCT 1. Phép tìm kiếm đơn giản TOP Cú pháp SELECT Danh sách các thuộc tính FROM Tập tin cơ sở dữ liệu Nếu các câu lênh được viết trên nhiều dòng khác nhau thì có dấu cuối mỗi dòng lênh Các thuộc tính được viết cách nhau bởi dấu . Ý nghiã như thực hiên phép chiếu trên các thuộc tính thuộc vào Danh sách các thuộc tính . Khi muốn liêt kê tất cả các thuộc tính ta dùng SELECT Ví dụ Tìm danh sách tên và địa chỉ các công trình cần xây dựng. SELECT TEN_CTR DIACHI_CTR FROMCGTRINH 2. Phép tìm kiếm phần tử duy nhất Bỏ đi các phần tử trùng nhau TOP Cú pháp SELECT DISTINCT Danh sách các thuộc tính FROM Tập tin cơ sở dữ liệu Ví dụ Tìm danh sách tên và địa chỉ các công trình cần xây dựng Liêt kê không trùng lắp danh sách các công trình . SELECT DISTINCT TEN_CTR DIACHI_CTR FROMCGTRINH 3. Phép tìm kiếm có sắp xếp các phần tử theo 1 thứ tự định trước TOP Cú pháp SELECT DISTINCT Danh sách các thuộc tính FROM Tập tin cơ sở dữ liệu ORDER BY Thuộc tính 1 ASC DESC . Thuộc tính 2 ASC DESC . ASC Sắp xếp các phần tử theo thứ tự tăng dần. DESC Sắp xếp các phần tử theo thứ tự giảm dần. Trong trường hợp thuộc tính 1 bằng nhau thì sẽ sắp xếp theo thuộc tính 2 . Ví dụ Tìm kiếm và sắp xếp danh sách các sinh viên theo thứ tự tuổi giảm dần. SELECT MASV TENSV YEAR - NSINH FROM SINHVIEN ORDER BY NSINH ASC 4. Phép tìm kiếm các phần tử theo điều kiện TOP Cú pháp SELECT DISTINCT Danh sách các thuộc tính FROM Tập tin cơ sở dữ liệu WHERE Điều kiện chọn AND OR Thuộc tính Điều kiện Điều kiện có thể là IN thuộc vào NOT IN không thuộc ANY Một vài . Ví dụ 1 Tìm danh sách các sinh viên quê ở Kiên Giang và là .
đang nạp các trang xem trước