tailieunhanh - CÔNG NGHỆ LAZER

Hợp kim khó gia công đ−òợc phân loại dựa theo nhiều đặc điểm khác nhau : theo nhiệt độ nó chảy, theo độ cứng, theo cơ tính của vật liệu,. Sau đây chúng ta sẽ xét một số kim loại và hợp kim : Kim loại khó chảy Vật liệu khó nóng chảy là các loại kim loại có nhiệt độ nóng chảy T 1539 oC hoặc các kim loại kết hợp với các nguyên tố hợp kim khác. Ví dụ : Ti = 1672 oC Zr = 1855 oC Cr = 1875 oC oC oC V =. | CONG NGHẸ LAZER V y V Ch-òơng 1. Giới thiệu Hợp kim khó gia công Hợp kim khó gia công đ-òợc phân loại dựa theo nhiều đặc điểm khác nhau theo nhiệt độ nó chảy theo độ cứng theo cơ tính của vật liệu . Sau đây chúng ta sẽ xét một số kim loại và hợp kim Kim loại khó chảy Vật liệu khó nóng chảy là các loại kim loại có nhiệt độ nóng chảy T 1539 oC hoặc các kim loại kết hỢp với các nguyên tố hợp kim khác. Ví dụ Ti 1672 oC Zr 1855 oC Cr 1875 oC V 1900 oC Hf 1975 oC Nb 2415 oC Mo 2610 oC Ta 2996 oC Tc 2700 oC Re 3180 oC W 3410oC Thép hợp kim Thép hợp kim đ-òợc chia ra theo nhiều dấu hiệu khác nhau 1. Thép chịu ăn mòn trong các môi tr-òờng khác nhau. 2. Thép bền nhiệt . 3. Thép chịu nhiệt. 4. Thép có độ bền cao. 5. Hợp kim bột kim loại. 6. Hợp kim cứng . a Hợp kim do biến cứng a Hợp kim đ-òợc chế tạo với những thành phần các chất khác nhau. Các hợp kim đặc biệt khác 1. Thép đặc biệt có nhiệt độ làm việc đến 700 oC. 2. Hợp kim bền nhiệt trên nền Niken Nhiệt độ làm việc đến 1100 oC 3. Hợp kim nền Mo và Nb có nhiệt độ làm việc đến 1500 oC. 4. Hợp kim nền vônfram W có nhiệt độ làm việc đến 2000 oC. 5. Thép hợp kim chịu ăn mòn . Trong thực tế có 3 nhóm chính sau đây Nhóm I -Thép chịu ăn mòn hợp kim thấp có độ bền cao Bảng Tên nguyên tố C Cr Ni Mn Mo W V Si Thành phần 0 25 -0 45 5 2 5 1 5 1 5 1 5 1 1 Giới hạn bền 160 - 220 KG mm2 Nhóm II thép chịu ăn mòn có độ bền cao Bảng Tên nguyên tố C Cr Ni Mn Mo W V Si Thành phần 0 25 -0 45 12 2 5 _15_ _L5_ 1 1 Giới hạn bền 180 sau nhiệt luyện có thể đạt 260 - 300 KG mm2 Nhóm III Thép hợp kim martensit - hoá già Bảng. Tên nguyên tố C Cr Ni Co Mo Ti Thành phần 0 25 -0 45 17 - 19 7 - 9 4- 6 0 5-1 Giới hạn bền 190 - 210 thêm 12-16 Co 8-10 Mo 12-13 Ni thì độ bền có thể đạt 280 KG mm2 HRC 62 8 Hợp kim có tỷ bền cao ƠB Y Hợp kim có tỷ bền cao Nhôm ti tan Y - khối l-òợng riêng của vật liệu g cm3. B - Giới hạn bền của vật liệu KG mm2. Ví dụ Hợp kim titan ƠB 160 KG mm2. Y 4 51 Tỷ bền K 34 5 Đặc biệt hợp kim ti tan còn có .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN