tailieunhanh - Báo cáo " Một số qui định của Bộ luật Dân sự về hôn và nhân gia đình "

Một số qui định của Bộ luật Dân sự về hôn và nhân gia đình Trước pháp luật, việc người đó đứng ra làm chứng là thực hiện trách nhiệm của công dân. Không thể cho rằng việc họ làm chứng hay không là quyền tự do của công dân bởi vì bên cạnh quyền của mỗi cá nhân thì “Mọi người đều có những nghĩa vụ đối với cộng đồng ”.( | Sô chuyên đề về Bộ luật dân sự NGUYEN VÀN cừ ộ luật dân sự BLDS của Nhà nước ta gồm bảy phần với 838 điều trong đó có quy định một số vấn đề về hôn nhân và gia đình. Đặc biệt các nguyên tắc cơ bản của BLDS được quy định tại các điều Điều 1 Điều 4 Điều 5 Điều 8 Điều 14 BLDS có quan hệ mật thiết với các nguyên tắc cơ bản của luật hôn nhân và gia đình. BLDS quy định địa vị pháp lí của cá nhân pháp nhân và các chủ thể khác quyền nghĩa vụ của các chủ thể trong quan hệ tài sản quan hệ nhân thân trong giao lưu dân sự xây dựng chuẩn mực pháp lí cho cách ứng xử của các chủ thể khi tham gia quan hệ dán 5í Điều 1 BLDS . Như vậy các chủ thể trong quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình với tư cách là cha mẹ con vợ chồng và các thành viên khác trong gia đình khi tham gia giao lưu dân sự được coi là chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo quy định của BLDS. Theo quy định tại Điều 1 BLDS phạm vi điều chỉnh của BLDS là rất rộng bao gồm các quan hệ tài sản quan hệ nhân thân trong giao lưu dân sự kể cả các quan hệ nhân thân và tài sản trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình. Điều 4 BLDS đã ghi nhận nguyên tắc tôn trọng đạo đức truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam. Việc xác lập thực hiện quyền nghĩa vụ dân sự phải bảo đảm giữ gìn bản sắc dân tộc tôn trọng và phát huy phong tục tập quán truyền thống tốt đẹp tình đoàn kết tương thân tương ái mỗi người vì cộng đồng cộng đồng vì mỗi người và các giá trị đạo đức cao đẹp của các dân tộc cùng sinh Sống trên đất nước Việt Nam . Từ những nguyên tắc cơ bản trên đây BLDS đã quy định cụ thể quyền nhân thân Điều 26 Bảo vệ quyền nhân thân Điều 27 Các quyền đối với họ tên Điều 28 Quyền thay đổi họ tên Điều 29 Quyền xác định dân tộc Điều 30 . Đặc biệt các quy định tại Điều 35 về quyền kết hôn của nam nữ Quyền bình Giàng viên Khoa tư pháp Trường Đại học luật Hà Nội 14 - Tạp chí luật học Só chuyên đề về Bộ luật dán sự đẳng của -vợ chồng Điều 36 Quyền được hưởng sự chăm sóc giữa các thành viên trong gia đình Điều 37 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN