tailieunhanh - Bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm (Tuần 25) - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
Với mong muốn quý thầy cô thiết kế bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm có nội dung phong phú và hình ảnh sinh động để HS có thể biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập đúng, thành thạo. | Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ DŨNG CẢM BÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT 4 Chọn chữ cái chỉ ý đúng nhất. a. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời cho câu hỏi Là gì? (là ai? là con gì?). b. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời cho câu hỏi Ai ? hoặc (con gì ? cái gì ?) c. Cả hai ý trên đều đúng. Em hãy đặt 1 câu kể Ai là gì ? Xác định chủ ngữ của câu em vừa đặt. KIỂM TRA BÀI CŨ Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập 4 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 , quả cảm thân thiết hoà thuận hiếu thảo tháo vát tận tuỵ chăm chỉ chuyên cần thông minh gan dạ , , , , anh hùng , anh dũng , , lễ phép , , can đảm , can trường , gan góc , , gan lì , , , bạo gan , Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm can trường, gan góc, gan lì, bạo gan quả cảm Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 2: Ghép từ vào trước hoặc sau từng | Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ DŨNG CẢM BÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT 4 Chọn chữ cái chỉ ý đúng nhất. a. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời cho câu hỏi Là gì? (là ai? là con gì?). b. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời cho câu hỏi Ai ? hoặc (con gì ? cái gì ?) c. Cả hai ý trên đều đúng. Em hãy đặt 1 câu kể Ai là gì ? Xác định chủ ngữ của câu em vừa đặt. KIỂM TRA BÀI CŨ Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập 4 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 , quả cảm thân thiết hoà thuận hiếu thảo tháo vát tận tuỵ chăm chỉ chuyên cần thông minh gan dạ , , , , anh hùng , anh dũng , , lễ phép , , can đảm , can trường , gan góc , , gan lì , , , bạo gan , Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm can trường, gan góc, gan lì, bạo gan quả cảm Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 2: Ghép từ vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: . . . . . tinh thần . . . . . . . . . . . . hành động . . . . . . . . . . . . người chiến sĩ . . . . . . . . . . . . nữ du kích . . . . . . . . . . . . em bé liên lạc . . . . . . . . . . . . xông lên . . . . . . . . . . . . nhận khuyết điểm . . . . . . . . . . . . cứu bạn . . . . . . . . . . . . chống lại cường quyền . . . . . . . . trước kẻ thù . . . . . . . . . . . . nói lên sự thật . . . . . . . dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm Chị Võ Thị Sáu Anh Lê Văn Tám Anh Nguyễn Văn Trỗi ở pháp trường Dũng cảm cứu đồng bào bị lũ lụt Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A)phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B) A gan dạ gan góc gan lì B (chống chọi) kiên cường không lùi bước gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì không sợ nguy hiểm Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập
đang nạp các trang xem trước