tailieunhanh - Vật Lý Đại Cương A1 - Tập 2

Nhiệm vụ: Khảo sát các hiện tượng điện liên quan tới các điện tích đứng yên đối với người quan sát thông qua các tác dụng giữa chúng. từ đó xây dựng các định luật cơ bản của trường tĩnh điện để áp dụng nó vào thực tiễn. Mục tiêu: Điện tích và mô hình phân bố điện tích Tương tác tĩnh điện Trường tĩnh điện và các tính chất, các biểu diễn của nó | Khoa Sư Phạm Vật Lý Đại Cương A1 - Tập 2 Tác giả Vũ Tiến Dũng Giới Thiệu TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA SƯ PHẠM Giáo trình VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG A1 Tập 2 Dùng cho sinh viên không chuyên về Vật lý Người biên soạn Thạc sĩ Vũ Tiến Dũng Giảng viên Trường ĐẠI HỌCAN GIANG LƯU HÀNH Nội Bộ Tháng 9 năm 2002 CHƯƠNG IX Trường tĩnh điện Nhiệm vụ Khảo sát các hiện tượng điện liên quan tới các điện tích đứng yên đối với người quan sát thông qua các tác dụng giữa chúng. từ đó xây dựng các định luật cơ bản của trường tĩnh điện để áp dụng nó vào thực tiễn. Mục tiêu Điện tích và mô hình phân bố điện tích Tương tác tĩnh điện Trường tĩnh điện và các tính chất các biểu diễn của nó Bổ túc toán học 1. Véctơ diện tích nguyên tố Trên mặt S chọn một mặt nhỏ tùy ý có điện tích được giới hạn bởi đường biên X. Trên đường biên X chọn một chiều dương tùy ý gọi là pháp véctơ ứng với chiều dương đó thì véctơ dS được gọi là véctơ diện tích nguyên tố. Trong hệ toạ độ Descartes thuận véctơ dS được phân tích thành các thành phần dSx dy dz dSy dz dx dSz dx dy 2. Thông lượng của một véctơ a. Định nghĩa Thông lượng của véctơ 4 qua điên tích hữu hạn S bằng tích phân lấy trên mặt S của tích vô hướng giữa véctơ -4 và véctơ diện tích nguyên tố J b. Trong toạ độ Descartes thuận fA JA JA J á dSx dSy dSz 3. Lưu số của một vectơ Lưu số của trường vectơ J4 dọc theo một đường cmg kín bằng tích phân lấy theo đường cong đó của tích vô hướng giữa vectơ và vectơ dS f Âdỉ C 4. Dive của một vectơ Định nghĩa div A Lim ttLũ V Với J là thông lượng của vectơ 4 qua mặt kín S bao quanh thể tích V. Trong tọa độ Descartes