tailieunhanh - Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2008 môn Toán - THPT phân ban

Sau đây là Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2008 môn Toán - THPT phân ban. Tài liệu hữu ích cho các giáo viên chấm thi trong kỳ thi này, đồng thời cũng là tài liệu tham khảo giúp các em học sinh biết được cách tính điểm của đề thi trên. | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 Môn thi TOÁN - Trung học phổ thông phân ban ĐỀ CHÍNH THỨC ---------------------------- HƯỚNG DẪN chấm thi Bản Hướng dẫn chấm có 04 trang I. Hướng dẫn chung 1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2. Việc chi tiết hoá thang điểm nếu có so với thang điểm trong Hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với Hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi. 3. Sau khi cộng điểm toàn bài làm tròn đến 0 5 điểm lẻ 0 25 làm tròn thành 0 5 lẻ 0 75 làm tròn thành 1 0 điểm . 1 c Đồ thị 0 50 2. 1 0 điểm Điểm thuộc đồ thị có tung độ y -2 là điểm 0 -2 y 0 5. 0 50 Phương trình tiếp tuyến cần tìm y 5 x - 0 - 2 hay y 5x - 2. 0 50 Câu 2 1 5 điểm Phương trình đã cho tương đương 2 0 x - 2 0 log3 x2 - 4 log3 5 0 50 x 2 x2 - 4 5 0 50 x 2 0 50 Nghiệm của phương trình là x 3. Câu 3 1 0 điểm A - 4 4i2 2i 2. 0 50 Nghiệm của phương trình là x 1 i và x 1 - i. 0 50 Câu 4 2 0 điểm 1. 1 0 điểm Tam giác ABC vuông tại B nên diện tích của tam giác ABC là 1 a2 Saabc 2 0 50 2 . 1. . . _ 1 . a 3 Thể tích khối chóp VSABC 4 -- . A S. AB C ẠAB C 0 50 2. 1 0 điểm SA ABC và BC AB BC SB định lý ba đường vuông góc . SC Tam giác SBC vuông tại B nên BI - . 0 50 Tam giác SBC vuông tại B và tam giác SAB vuông tại A nên SC2 SB2 BC2 SA2 AB2 BC2 13a2. Vậy BI y3. 0 50 Câu 5a 2 0 điểm 1. 1 0 điểm Đặt u 4x 1 du 4dx dv exdx ta chọn v ex. . vl .Tv. I 4x 1 ex - 4j exdx 0 0 0 50 X1 5e -1 - 4ex e 3. 0 0 50 2. 1 0 điểm _ X _ . r x 0 Trên đoạn 0 2 ta có f x -8x3 8x f x 0 x 1. 0 50 Tính f 0 3 f 1 5 và f 2 -13 hoặc lập bảng biến thiên của hàm số ta được maxf x f 1 5 và minf x f 2 -13. 0 2 v v 0 2 v ỵ 0 50 Câu 5b 2 0 điểm 1. 1 0 điểm Vectơ chỉ phương đường thẳng MN MN - 4 6 2 hay u - 2 3 1 . 0 50 ỉ X .X x -1 y 2 z Phương trình đường thẳng MN - 1. 0 50 2. 1 0 điểm Trung điểm của đoạn thẳng MN I -1 1 1 . 0 50 . . -2 2 1 - 7I Khoảng cách

TỪ KHÓA LIÊN QUAN