tailieunhanh - Bộ xử lý

Tốc độ của bộ xử lý Hệ số nhân tốc xung nhịp Bus dữ liệu Bộ nhớ đệm Cache Các loại đế cắm (Socket) và khe cắm (Slot) bộ xử lý Công suất tiêu thụ và vấn đề làm mát cho bộ xử lý | Chương 3 BỘ XỬ LÝ Các đặc tả bộ xử lý Các bộ xử lý Intel Các bộ xử lý công nghệ tiên tiến Nội dung BỘ XỬ LÝ Công nghệ chế tạo: mạch tổ hợp cỡ lớn VLSI (Very Large Scale Integrated Circuit). Bộ xử lý - CPU (Central Processing Unit): Bộ não của hệ thống máy tính Chức năng ? Thực hiện chương trình chứa trong bộ nhớ Cơ chế: nhập tuần tự từng lệnh từ bộ nhớ và xử lý Điều khiển hoạt động trao đổi dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ, giữa CPU với thiết bị vào/ra và với các thiết bị khác. 1. CÁC ĐẶC TẢ CỦA BỘ XỬ LÝ Tốc độ của bộ xử lý Hệ số nhân tốc xung nhịp Bus dữ liệu Bộ nhớ đệm Cache Các loại đế cắm (Socket) và khe cắm (Slot) bộ xử lý Công suất tiêu thụ và vấn đề làm mát cho bộ xử lý 1. CÁC ĐẶC TẢ CỦA BỘ XỬ LÝ Tốc độ đồng hồ đo bằng tần số (Hz) = số chu kỳ nhịp /giây. Chu kỳ nhịp (Clock Cycle): thành phần thời gian nhỏ nhất của CPU Tốc độ của bộ xử lý = Tần số hoạt động ? Thực thi chương trình Thực hiện lệnh Chu kỳ lệnh (Inst. cycle) Thời gian cần để thực hiện xong một lệnh = 1 hoặc nhiều chu | Chương 3 BỘ XỬ LÝ Các đặc tả bộ xử lý Các bộ xử lý Intel Các bộ xử lý công nghệ tiên tiến Nội dung BỘ XỬ LÝ Công nghệ chế tạo: mạch tổ hợp cỡ lớn VLSI (Very Large Scale Integrated Circuit). Bộ xử lý - CPU (Central Processing Unit): Bộ não của hệ thống máy tính Chức năng ? Thực hiện chương trình chứa trong bộ nhớ Cơ chế: nhập tuần tự từng lệnh từ bộ nhớ và xử lý Điều khiển hoạt động trao đổi dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ, giữa CPU với thiết bị vào/ra và với các thiết bị khác. 1. CÁC ĐẶC TẢ CỦA BỘ XỬ LÝ Tốc độ của bộ xử lý Hệ số nhân tốc xung nhịp Bus dữ liệu Bộ nhớ đệm Cache Các loại đế cắm (Socket) và khe cắm (Slot) bộ xử lý Công suất tiêu thụ và vấn đề làm mát cho bộ xử lý 1. CÁC ĐẶC TẢ CỦA BỘ XỬ LÝ Tốc độ đồng hồ đo bằng tần số (Hz) = số chu kỳ nhịp /giây. Chu kỳ nhịp (Clock Cycle): thành phần thời gian nhỏ nhất của CPU Tốc độ của bộ xử lý = Tần số hoạt động ? Thực thi chương trình Thực hiện lệnh Chu kỳ lệnh (Inst. cycle) Thời gian cần để thực hiện xong một lệnh = 1 hoặc nhiều chu kỳ máy (machine cycle). Chu kỳ máy (machine cycle) Thực hiện một cuộc chuyển dữ liệu đơn thuần = 1 hoặc nhiều hơn một chu kỳ nhịp đồng hồ. Chu kỳ đợi (Wait state) Số chu kỳ để thực hiện lần truyền dữ liệu đầu tiên. Mỗi CPU cần số chu kỳ nhịp và thời gian khác nhau để thực thi lệnh. Trước khi truyền dữ liệu cần thêm chu kỳ đợi Khó đánh giá chính xác: Phụ thuộc nhiều yếu tố Dựa vào phép đo lường tiêu chuẩn (benchmark) Intel Tiêu chuẩn iCOM Tốc độ của bộ xử lý ? Tốc độ thực hiện lệnh AMD, Cyrix PR (Performance Rating) # ? ! ? Khó khăn: Từ 486DX2: tốc độ CPU nhanh gấp nhiều lần FSB Mỗi bảng mạch có thể xác lập để chạy với vài loại CPU tốc độ khác nhau, thông qua hệ số nhân xung nhịp. VD: 133MHz, VD: PR 133, PR533 f - tần số nhịp làm việc của CPU; N - số đơn vị xử lý số học-logic ALU C - số chu kỳ nhịp trung bình của một lệnh tw- Hệ số thời gian truy nhập bộ nhớ ( cả chu kỳ đợi) ? Đánh giá tốc độ Yêu cầu nâng tốc độ CPU Tốc độ Mainboard không đáp ứng được Bộ nhân tốc: tích hợp vào .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN