tailieunhanh - Chuyên chở hàng hóa XNK

-Trọng tải của tàu (carrying capacity) Trọng tải tòan phần (DWC) = HD – LD Trọng tải tịnh (DWCC) = DWC – trọng lượng vật phẩm cung ứng Dung tích đăng ký của tàu (register tonnage) Dung tích đăng ký toàn phần (GRT - Gros Register Tonage) Dung tích đăng ký tịnh (NRT - Net Register Tonage) NRT = GRT – dung tích các phòng ăn ở, giải trí, buồng máy hoa tiêu | Chương 2: Chuyên chở hàng hóa XNK bằng đường biển Nội dung cần nắm được: 1- Các phương thức thuê tàu 2- Vận đơn (B/L - Bill of Lading) 3- Trách nhiệm của người chuyên chở theo các công ước quốc tế và quy định của Việt Nam 4- Các điều khoản trong VCP 5- Khiếu nại người chuyên chở Chương 2: Chuyên chở hàng hóa XNK bằng đường biển I- Ưu nhược điểm của VTB 1- Ưu điểm đầu tư cơ sở hạ tầng thấp năng lực chuyên chở lớn giá thành VTB thấp 2- Nhược điểm Tốc độ thấp: 14 20 hải lý/h Nhiều rủi ro Chương 2: Chuyên chở hàng hóa XNK bằng đường biển II- Cơ sở vật chất kỹ thuật của VTB Tàu buôn (merchant ships) Cảng biển (ports) 1- Tàu buôn khái niệm Viện KTếHHải: là tàu chở hàng hóa hoặc hành khách vỡ mục đích thương mại đặc trưng đặc trưng kinh tế kỹ thuật của tàu biển Tên tàu Chủ tàu Cảng đăng ký của tàu Mớn nước của tàu (draught) Mớn nước khi tàu không hàng Mớn nước khi tàu có hàng Vạch xếp hàng (Load line) – vạch Plimsoll đặc trưng kinh tế kỹ thuật của tàu biển Động cơ tàu . | Chương 2: Chuyên chở hàng hóa XNK bằng đường biển Nội dung cần nắm được: 1- Các phương thức thuê tàu 2- Vận đơn (B/L - Bill of Lading) 3- Trách nhiệm của người chuyên chở theo các công ước quốc tế và quy định của Việt Nam 4- Các điều khoản trong VCP 5- Khiếu nại người chuyên chở Chương 2: Chuyên chở hàng hóa XNK bằng đường biển I- Ưu nhược điểm của VTB 1- Ưu điểm đầu tư cơ sở hạ tầng thấp năng lực chuyên chở lớn giá thành VTB thấp 2- Nhược điểm Tốc độ thấp: 14 20 hải lý/h Nhiều rủi ro Chương 2: Chuyên chở hàng hóa XNK bằng đường biển II- Cơ sở vật chất kỹ thuật của VTB Tàu buôn (merchant ships) Cảng biển (ports) 1- Tàu buôn khái niệm Viện KTếHHải: là tàu chở hàng hóa hoặc hành khách vỡ mục đích thương mại đặc trưng đặc trưng kinh tế kỹ thuật của tàu biển Tên tàu Chủ tàu Cảng đăng ký của tàu Mớn nước của tàu (draught) Mớn nước khi tàu không hàng Mớn nước khi tàu có hàng Vạch xếp hàng (Load line) – vạch Plimsoll đặc trưng kinh tế kỹ thuật của tàu biển Động cơ tàu Trọng lượng của tàu (displacement) 100 CB = 2,83 m³ D = M/35 Trọng lượng nhẹ (LD – light displacement) Trọng lượng nặng (HD – heavy displacement) HD = LD + trọng lượng hàng hóa và vật phẩm cung ứng đặc trưng kinh tế kỹ thuật của tàu biển -Trọng tải của tàu (carrying capacity) Trọng tải tòan phần (DWC) = HD – LD Trọng tải tịnh (DWCC) = DWC – trọng lượng vật phẩm cung ứng Dung tích đăng ký của tàu (register tonnage) Dung tích đăng ký toàn phần (GRT - Gros Register Tonage) Dung tích đăng ký tịnh (NRT - Net Register Tonage) NRT = GRT – dung tích các phòng ăn ở, giải trí, buồng máy hoa tiêu đặc trưng kinh tế kỹ thuật của tàu biển -Dung tích chứa hàng của tàu (cargo space – CS) CS hàng bao kiện CS hàng rời Hệ số xếp hàng của tàu (coefficient loading – CL) CL = CS / DWCC Hệ số xếp hàng của hàng (stowage factor - SF) Làm thế nào để xếp hàng tối ưu ? CL = SF Sgk đặc trưng kinh tế kỹ thuật của tàu biển Kích thước của tàu: Chiều dài: chiều dài toàn bộ và chiều dài theo mớn nước .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.