tailieunhanh - Bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm (Tuần 25) - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
Với nội dung của bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm học sinh có thể mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, việc ghép từ (BT, BT2); hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm (BT3). | Giáo án Tiếng việt 4 Luyện từ và câu (Tiết 50) Mở rộng vốn từ: DŨNG CẢM. Ngày dạy: Thứ ., ngày . tháng . năm 201. I. Mục đích, yêu cầu : 1. Kiến thức: Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, việc ghép từ (BT, BT2); hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm (BT3); biết sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm qua việc điền vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4) 2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập đúng, thành thạo 3. Thái độ; Gd HS có ý thức học tập tốt, vận dụng vốn từ vào viết văn hay. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng đọc đoạn văn kể về một loại trái cây yêu thích, chỉ rõ các câu: Ai là gì ? trong đoạn văn viết . - Nhận xét, kết luận và cho điểm HS 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - Chia nhóm . Nhóm nào làm xong trước lên bảng. - Gọi các nhóm khác bổ sung. - Nhận xét, kết luận các từ đúng. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm tìm các từ ngữ chỉ về sự dũng cảm của con người . + HS lên làm trên bảng . - Gọi 1 HS cuối cùng trong nhóm đọc kết quả làm bài . - Yêu cầu HS cả lớp nhận xét các từ bạn tìm được đã đúng với chủ điểm chưa . Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - GV mở bảng phụ đã chuẩn bị - Gọi 1 HS lên bảng ghép các vế để thành câu có nghĩa . -Yêu cầu HS dưới lớp tự làm bài. - HS phát biểu GV chốt lại . - Cho điểm những HS ghép vế câu nhanh và hay. Bài 4: GV mở bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn còn những chỗ trống . + Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài . - Gọi 1 HS lên bảng điền . - Yêu cầu HS dưới lớp tự làm bài. - HS phát biểu GV chốt lại . - Cho điểm những HS điền từ và tạo thành câu nhanh và đúng . 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem l¹i bµi, chuẩn bị bài sau: Luyện tập về câu kể Ai làm gì ? - 3 HS lên bảng đọc . - Lắng nghe. - 1 HS đọc thành tiếng. - Hoạt động trong nhóm. - Đọc các từ mà các bạn chưa tìm được. a/ Các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm nói về đức tính của con người . + dũng cảm: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm, - Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa có. - 1 HS đọc thành tiếng. - HS thảo luận trao đổi theo nhóm . - HS lên bảng + HS đọc kết quả : a/ Các từ chỉ về lòng Dũng cảm con người + Tinh thần dũng cảm, hành động dũng cảm, dũng cảm xông lên, người chiến sĩ dũng cảm, nữ du kích dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cúa bạn, dũng cảm chống lại cường quyền, dũng cảm trước kẻ thù, dũng cảm nói lên sự thật . - Nhận xét bổ sung - 1 HS đọc thành tiếng. - Quan sát bài trên bảng suy nghĩ và ghép các vế thành câu hoàn chỉnh . - HS tự làm bài tập vào vở + Tiếp nối đọc lại các câu văn vừa hoàn chỉnh + Gan góc: ( chống chọi, kiên cường không lùi bước ) + Gan lì :( gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì ) + gan dạ :( không sợ nguy hiểm) - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm yêu cầu. + Tự suy nghĩ và điền từ vào chỗ trống để tạo thành câu văn thích hợp . + Tiếp nối đọc các câu vừa điền . + HS Lắng nghe .
đang nạp các trang xem trước