tailieunhanh - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10381:2014 (xuất bản lần 1)
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10381:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Cám gạo áp dụng cho cám gạo, cám gạo đã tách đầu dùng làm thức ăn chăn nuôi. nội dung chi tiết. | TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10381 2014 Xuất bàn lần 1 THỨC ĂN CHĂN NUÔI - CÁM GẠO Animal feedstuffs - Rice bran HÀ NỘI - 2014 TCVN 10381 2014 Lởi nól đẩu TCVN 10381 2014 do Cục Chăn nuôi biên soạn Bộ Nộng nghiệp vả Phát triển nông thỏn đề nghị Tổng cục Tiều chuẫn Đo lường Chất lượng thầm định Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. 2 TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10381 2014 Thức ăn chãn nuôi - Cám gạo Animal feedstuff - Rice bran 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẫn này áp dụng cho cám gạo dùng làm thức ăn chãn nuôi. 2 Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuần này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bổ thì áp dụng phiẻn bản được nêu. Đổi với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bàn mới nhát bao gồm cả các sửa đổi bổ sung nếu có . TCVN 4326 2001 ISO 6496 1999 Thức àn chăn nuôi - Xốc định độ ẩm vả hàm lượng chất bay hơi khác. TCVN 4327 2007 ISO 5984 2002 Thức ăn chăn nuôi-Xác định tro thõ. TCVN 4328-2 2011 ISO 5983-2 2009 Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 2 Phương pháp phàn hủy kín và chưng cất bằng hơi nước. TCVN 4329 2007 ISO 6865 2000 Thức àn chăn nuôi - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp cỗ lộc trung gian. TCVN 4331 2001 ISO 6492 1999 Thúc ăn chăn nuôi - Xẩc định hàm lương chất béo. TCVN 6952 2001 ISO 6498 1998 Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thừ. TCVN 9474 2012 ISO 5985 2002 Thức ễn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clữhydríc. 3 Thuật ngữ vả định nghĩa Trong tiêu chưần này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây Cám gạo rice bran Phàn vỏ lụa cùa hạt gạo thường lẫn phôi và một phần nội nhũ. Câm gạo đã tách dầu deoiled rice bran Phần còn lại cùa cảm gạo sau khi tách dầu bằng sử dụng dung môi.
đang nạp các trang xem trước