tailieunhanh - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10414:2014 - ISO 10519:1997 (xuất bản lần 1)
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10414:2014 quy định phương pháp đo phổ để xác định hàm lượng clorophyl của hạt cải dầu. Phương pháp này không áp dụng để xác định clorophyl trong dầu. nội dung chi tiết. | TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10414 2014 ISO 10519 1997 Xuất bàn lần 1 HẠT CÓ DẦU - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLOROPHYL I PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỐ Rapeseed - Determination of chlorophyll content Spectrometric method HÀ NỌI-2014 TCVN 10414 2014 Lời nói đầu TCVN 10414 2014 hoàn toàn tương đương với ISO 10519 1997 TCVN 10414 2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN TC F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. 3 TIÉU CHUẢN QUỐC GIA TCVN 10414 2014 Hạt cải dầu - Xác định hàm lượng clorophyl - Phương pháp đo phổ Rapeseed - Determination of chlorophyll content - Spectrometric method 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn nây quy định phương pháp đo phồ để xác định hàm lượng clorophyl của hạt cài dầu. Phương pháp này không áp dụng để xác định clorophyl trong dầu. 2 Tài liệu viện dân Các tài liệu viện dẫn sau rát cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẳn này. Đối vởi các tài liệu viện dẫn ghi nảm công bố thì áp dụng phiên bàn được nêu. Đổi với các tài liệu viện dẫn không ghi nâm công bố thì áp dụng phiên bàn mới nhất bao gồm cà các sửa đổi bổ sung nếu có . TCVN 7151 2002 ISO 648 1977 Dụng cụ thi nghiệm bằng thủy tinh - Pipet một mức ISO 664 1990 Oilseeds - Reduction of laboratory sample to test sample Hạt cá dầu - Phương pháp lấy mẩu thừ từ mẫu phòng thử nghiệm ISO 665 1977Z Oilseeds - Determination of moisture and volatile matter content Hạt có dẩu - Xẩc djnh ơộ ẳm và hàm lượng chắt bay hơi 3 Thuật ngữ và định nghĩa Trong tiêu chuẫn này sừ dụng thuật ngữ và định nghĩa sau Hàm lưựng clorophyl chlorophyll content Phần khối lượng của các chát trong mẫu có dải hẩp thụ ở bước sàng xốp xỉ 665 mm được xác định trong các điều kiện quy định trong tiêu chuẩn này và được đo dưởi dạng clorophyt A CHÚ THlCH Hám lượng dorophyl được biếu thi bảng milígam trèn kilogam. ISO 664 1990 đã hùy và được thay thé băng ISO 664 2008. ISO 664 2008 đả được chảp nhặn thành TCVN ISO 664 2008 Hạt có dấu - Phương pháp lẩy màu thử
đang nạp các trang xem trước