tailieunhanh - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10394:2014 - CODEX STAN 297:2009 (xuất bản lần 1)

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10394:2014 áp dụng cho rau đóng hộp như định nghĩa trong Điều 2 dưới đây và trong các Phụ lục tương ứng, để tiêu thụ trực tiếp, bao gồm cả “cung cấp suất ăn sẵn” hoặc để đóng gói lại, nếu cần. | TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10394 2014 CODEX STAN 297-2009 WITH AMENDMENT 2011 Xuất bản lần 1 RAU ĐÓNG HỘP Canned vegetables HÀ NỘI-2014 TCVN 10394 2014 Lời nói đầu TCVN 10394 2014 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 297-2009 TCVN 10394 2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN TC F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm đính Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. 3 TCVN 10394 2014 Lời giới thiệu CODEX STAN 297-2009 thay thế CODEX STAN 16-1981 Canned green beans and wax beans Đậu cove xanh và đậu cove vàng đóng hộp CODEX STAN 18-1981 Canned sweet corn Ngỗ ngọt đóng hộp CODEX STAN 55-1981 Canned mushrooms Nấm đổng hộp CODEX STAN 56-1981 Canned asparagus Mảng tây đồng hộp CODEX STAN 58-1981 Canned green peas Hạt đậu Hà Lan xanh đóng hộp CODEX STAN 81-1981 Canned mature processed peas Hạt đậu Hà Lan khô chế biến đỏng hộp CODEX STAN 116-1981 Canned carrots Cà rốt đóng hộp vá CODEX STAN 144-1985 Cannedpalmìto Lõi cây cọ đóng hộp CODEX STAN 55-1981 đã được chấp nhận thảnh TCVN 5606 1991 CODEX STAN 55-1981 Đồ hộp rau - Nắm hộp.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN