tailieunhanh - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2616:2008 (xuất bản lần 3)

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2616:2008 qui định phương pháp thể tích để xác định hàm lượng trong nước (phần còn lại sau khi bay hơi) của amoniac khan hóa lỏng sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp này áp dụng cho sản phẩm có hàm lượng nước không nhỏ hơn 1000 mg/kg. | TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2616 1 - Xuầt ịàhÌầh 3 ị ĩ í AMONIAC KHAN HÓA LỎNG Sử DỤNG TRONG CÒNG NGHIỆP -XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC -PHƯƠNG PHÁP THÉ TÍCH Liquefied anhydrous ammonia for industrial use - Determination of water content -Volumetric method HÀ NỘI - 2008 TCVN 2616 2008 Lời nói đầu í TCVN 2616 2008 và TCVN 8005 2008 thay thé TCVN 2616 1993. TCVN 2616 2008 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN TC47 SC2 Hóa học - Phương phốp thử biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ cõng bố. 3 TIÊU CHUẢN QUỐC GIA TCVN 2616 2008 Xuất bàn lần 3 Amoniac khan hóa lỏng sử dụng trong công nghiệp. -Xác định hàm lượng nước - Phương phằị m4 tteh 1. Liquefied anhydrous ammonia for industrial use -Determination of water content - Volumetric method CẢNH BÁO Amoniac khan hóa lỏng là chất độc ãn mòn mạnh sôi ờ -33 3 C ờ áp suất khí quyển tiêu chuẩn. Nó tác động mạnh lẽn da và mắt gây bòng nặng và sâu. Tiếp xúc với mắt có thể gãy mù vĩnh viển. Hơi cùa amoniac kích thích mạnh đổi với màng nhầy và mắt và gây hiệu ứng nghẹt thờ. ờ nồng độ tờ 16 đến 25 theo thể tích amoniac khan dạng khí tạo thành hỗn hợp nồ với không khí. Trách nhiệm cá nhân khi tiếp xúc vởi amonìac là phải biết đầy đù về đặc tính nguy hiểm của amoniac và biết cách đề phòng. Người thao tác phải đi găng cao su dày tạp dề cao su bào vệ toàn bộ mặt và đầu và phải trang bị mặt nạ phòng khí độc có bộ lọc amoniac. Các thao tác mô tà phải được thực hiện trong tủ hút có thông gió tốt. Để biết thêm thông tin xem TCVN 7289 ISO 3165 . 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thề tích để xác định hàm lượng nước phần còn lại sau khi bay hơi của amonỉac khan hóa lỏng sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp này áp dụng cho sản phẩm cỏ hàm lượng nước không nhỏ hơn 1 000 mg kg. 2 Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đổi với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản đưực nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn

TỪ KHÓA LIÊN QUAN