tailieunhanh - Thiết lập dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài

Thành phần: Quan điểm 1: Vốn cố định và Vốn lưu động Vốn cố định: là biểu hiện bằng tiền của các tài sản cố định của dự án. Vốn lưu động: là biểu hiện bằng tiền của các tài sản lưu động của dự án. Tài sản cần thỏa mãn điều kiện: Doanh nghiệp kiểm soát được Đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai Xác định được chi phí Phân biệt tài sản cố định và tài sản lưu động Quan điểm 2: Vốn cố định và Nhu cầu vốn lưu động NCVLĐ = Tồn kho + Phải thu - Phải trả . | CHƯƠNG II DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế Đinh Hoàng Minh Điện thoại : 0953 079 381 CHƯƠNG 2: DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI Một số lý luận cơ bản về dự án đầu tư Nội dung dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài Phân tích tài chính dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài Phân tích kinh tế, xã hội dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài 3. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN FDI . Xác định vốn đầu tư . Xác định nguồn vốn đầu tư . Xác định dòng tiền của dự án . Đánh giá hiệu quả tài chính của dự án . XÁC ĐỊNH VỐN ĐẦU TƯ Vốn đầu tư là các nguồn lực được sử dụng vào sản xuất kinh doanh với mục đích sinh lời - cho chủ đầu tư và/hoặc cho xã hội. Tài sản Nguồn vốn Tài sản lưu động Tồn kho Phải thu Tiền mặt Tài sản cố định Hữu hình Vô hình Tài chính Nguồn vốn vay Phải trả Vay ngắn hạn Vay trung và dài hạn Nguồn vốn chủ sở hữu VỐN ĐẦU TƯ Thành phần: Quan điểm 1: Vốn cố định và Vốn lưu động Vốn cố định: là biểu hiện bằng tiền . | CHƯƠNG II DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế Đinh Hoàng Minh Điện thoại : 0953 079 381 CHƯƠNG 2: DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI Một số lý luận cơ bản về dự án đầu tư Nội dung dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài Phân tích tài chính dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài Phân tích kinh tế, xã hội dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài 3. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN FDI . Xác định vốn đầu tư . Xác định nguồn vốn đầu tư . Xác định dòng tiền của dự án . Đánh giá hiệu quả tài chính của dự án . XÁC ĐỊNH VỐN ĐẦU TƯ Vốn đầu tư là các nguồn lực được sử dụng vào sản xuất kinh doanh với mục đích sinh lời - cho chủ đầu tư và/hoặc cho xã hội. Tài sản Nguồn vốn Tài sản lưu động Tồn kho Phải thu Tiền mặt Tài sản cố định Hữu hình Vô hình Tài chính Nguồn vốn vay Phải trả Vay ngắn hạn Vay trung và dài hạn Nguồn vốn chủ sở hữu VỐN ĐẦU TƯ Thành phần: Quan điểm 1: Vốn cố định và Vốn lưu động Vốn cố định: là biểu hiện bằng tiền của các tài sản cố định của dự án. Vốn lưu động: là biểu hiện bằng tiền của các tài sản lưu động của dự án. Tài sản cần thỏa mãn điều kiện: Doanh nghiệp kiểm soát được Đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai Xác định được chi phí Phân biệt tài sản cố định và tài sản lưu động Quan điểm 2: Vốn cố định và Nhu cầu vốn lưu động NCVLĐ = Tồn kho + Phải thu - Phải trả . XÁC ĐỊNH NGUỒN VỐN Vốn góp của các chủ đầu tư Vốn vay . XÁC ĐỊNH DÒNG TIỀN DỰ ÁN . ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH . Đánh giá hiệu quả . Hiệu quả tài chính Không tính đến hiện giá (thời gian không tác động đến giá trị các dòng tiền) Chỉ tiêu 1: Thời gian hoàn vốn (Payback Period) Khái niệm: là khoảng thời gian cần thiết để thu nhập của dự án vừa đủ bù đắp các chi phí đầu tư. C: Vốn đầu tư (Capital) LR: Lãi ròng (Net Profit) KH: Khấu hao (Amortization/Depreciation) LV: Lãi vay (Interest Expense) THỜI GIAN HOÀN VỐN (tiếp) Ví dụ: Một dự án đầu tư dự kiến tổng vốn đầu tư là 30 triệu USD trong đó đầu tư mua sắm tài sản

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN