tailieunhanh - Bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà

Với nội dung của bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe học sinh có thể biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao. Nắm được một số thành ngữ; tục ngữ liên quan đến sức khỏe. | Giáo án Tiếng việt 4 Luyện từ và câu (Tiết 40) Mở rộng vốn từ: SỨC KHỎE Ngày dạy: Thứ ., ngày . tháng . năm 201. I. Mục đích, yêu cầu: 1. Kiến thức: Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao 2. Kĩ năng: nắm được một số thành ngữ; tục ngữ liên quan đến sức khỏe. 3. Thái độ: Gd HS có ý thức bảo vệ sức khoẻ. II. Đồ dùng dạy - học: - Bút dạ, 4 - 5 tờ giấy phiếu khổ to viết nội dung ở BT1, 2 , 3 . III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc đoạn văn kể về công việc làm trực nhật lớp , chỉ rõ các câu : Ai làm gì ? trong đoạn văn viết . - Nhận xét, kết luận và cho điểm HS 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - Chia nhóm 4 HS yêu cầu HS trao đổi thảo luận và tìm từ, nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng. - Gọi các nhóm khác bổ sung. - Nhận xét, kết luận các từ đúng. a/ Các từ chỉ các hoạt động có lợi cho sức khoẻ . b/ Các từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thêû khoẻ mạnh . Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm tìm các từ ngữ chỉ tên các môn thể thao . + Dán lên bảng 4 tờ giấy khổ to , phát bút dạ cho mỗi nhóm . + Mời 4 nhóm HS lên làm trên bảng . - Gọi 1 HS cuối cùng trong nhóm đọc kết quả làm bài . -HS cả lớp nhận xét các từ bạn tìm được đã đúng với chủ điểm chưa . Bài 3:- Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm . - Hãy đọc lại các câu tục ngữ, thành ngữ sau khi đã hoàn thành . - Đối với từ thuộc nhóm b tiến hành tương tự như nhóm a. + Nhận xét câu trả lời của HS . + Ghi điểm từng học sinh . Bài 4:- Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS tự làm bài. + Giúp HS hiểu nghĩa các câu bắng cách gợi ý bằng các câu hỏi . - HS phát biểu GV chốt lại : 3. Củng cố – dặn dò: - Cho điểm những HS giải thích hay. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà tìm thêm các câu tục ngữ , thành ngữ có nội dung nói về chủ điểm tài năng và chuẩn bị bài sau. - HS lên bảng đọc . - Nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn. - Lắng nghe. - 1 HS đọc thành tiếng. - Hoạt động trong nhóm. - Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa có. - Đọc thầm lại các từ mà các bạn chưa tìm được. + Tập luyện, tập thể dục đi bộ, chạy, chơi thể thao, bơi lộ, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí, + vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn, - 1 HS đọc thành tiếng. - HS thảo luận trao đổi theo nhóm . - 4 nhóm HS lên bảng tìm từ và viết vào phiếu + Bóng đá, bóng chuyền, bòng bàn, bóng chày, cầu lông, quần vợt, bơi lội, chạy, nhảy xa, nhảy cao, thể dục nhịp điệu, thể dục dụng cụ, đẩy tạ, bắn súng, đấu kiếm, bốc xinh, nhảy ngựa, bắn súng, bắn cung, đẩy tạ, ném lao,. . -1 HS đọc thành tiếng. + Thảo luận tìm các câu tục ngữ, thành ngữ thuộc chủ điểm sức khoẻ, cử đại diện trình bày trước lớp: a/ Khoẻ như : + như voi ( trâu , hùm ) b/ Nhanh như : + cắt ( con chim ) + sóc, gio, ù chớp, điện . - 1 HS đọc thành tiếng. + Tiếp nối phát biểu theo ý hiểu . - HS cả lớp .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN