tailieunhanh - Bài giảng Thực phẩm chức năng và thực phẩm bổ sung từ rau quả

Mời các bạn cùng nắm bắt những kiến thức về mục đích và lợi ích của thực phẩm chức năng; sự khác biệt giữa phụ gia trực tiếp và gián tiếp; các loại thức ăn bổ sung bao gồm liều dùng vừa phải và quá liều, những trở ngại của việc dùng quá liều; cách nhận biết các loại rau mùi (herbs) có lợi và hại; cách xác định dinh dưỡng kết hợp với dược liệu bổ sung vào thực phẩm thông qua bài giảng Thực phẩm chức năng và thực phẩm bổ sung từ rau quả sau đây. | Photos © PhotoDisc Hiểu được mục đích và lợi ích của thực phẩm chức năng Giải thích sự khác biệt giữa phụ gia trực tiếp và gián tiếp với từng ví dụ Nhận dạng các loại thức ăn bổ sung bao gồm liều dùng vừa phải và quá liều. Những trở ngại của việc dùng quá liều. Nhận biết các loại rau mùi (herbs) có lợi và hại Xác định dinh dưỡng kết hợp với dược liệu bổ sung vào thực phẩm Foods with beneficial physiological or psychological effects beyond providing essential nutrients May be referred to as medical foods or foods for medical purposes Contain naturally occurring or added nonnutrients Foods enhanced with functional ingredients/Regulatory issues Karma- đạo Phật gọi là nghiệp Antioxidants Trung hòa gốc tự do Giảm nguy cơ bệnh tim, ung thư Có nhiều trong rau, quả, ngũ cốc, đậu, rượu Nên cung cấp phytochemicals qua khẩu phần ăn Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh Hàm lượng Phenolic (mg/100 g thịt quả tươi) Việt quất (Vaccinium myrtillus) Bilberry . | Photos © PhotoDisc Hiểu được mục đích và lợi ích của thực phẩm chức năng Giải thích sự khác biệt giữa phụ gia trực tiếp và gián tiếp với từng ví dụ Nhận dạng các loại thức ăn bổ sung bao gồm liều dùng vừa phải và quá liều. Những trở ngại của việc dùng quá liều. Nhận biết các loại rau mùi (herbs) có lợi và hại Xác định dinh dưỡng kết hợp với dược liệu bổ sung vào thực phẩm Foods with beneficial physiological or psychological effects beyond providing essential nutrients May be referred to as medical foods or foods for medical purposes Contain naturally occurring or added nonnutrients Foods enhanced with functional ingredients/Regulatory issues Karma- đạo Phật gọi là nghiệp Antioxidants Trung hòa gốc tự do Giảm nguy cơ bệnh tim, ung thư Có nhiều trong rau, quả, ngũ cốc, đậu, rượu Nên cung cấp phytochemicals qua khẩu phần ăn Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh Hàm lượng Phenolic (mg/100 g thịt quả tươi) Việt quất (Vaccinium myrtillus) Bilberry Mâm xôi (Rubus fruticosus) Blackberry 361 417–555 Nho đen Hy Lạp (Ribes nigrum) (Phúc bồn tử) Blackcurrant 498–1342 Việt quất (Vaccinium corymbosum) Blueberry –473 261–585 Anh đào dại (Aronia melanocarpa) Chokeberry Việt quất dại (man) (Vaccinium macrocarpon) Cranberry – 315 Mâm xôi (Rubus idaeus) Raspberry – 192–359 517 330 – 102 Tổng hàm lượng phenolic có trong các loại quả mọng (berry) Trích dẫn bởi Szajdek và Borowska (2008) Plant Foods Hum Nutr (2008) 63: 147-156 Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh Hàm lượng Anthocyanin (mg/100 g thịt quả tươi) Việt quất (Vaccinium myrtillus) Bilberry Mâm xôi (Rubus fruticosus) Blackberry Nho đen Hy Lạp (Ribes nigrum) (Phúc bồn tử) Blackcurrant 128-411 Việt quất (Vaccinium corymbosum) Blueberry 89-331 93-280 Anh đào dại (Aronia melanocarpa) Chokeberry 428 Việt quất dại (man) (Vaccinium macrocarpon) Cranberry 32 Mâm xôi (Rubus idaeus) .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN