tailieunhanh - Bài giảng Xương khớp chi dưới - ThS.BS. Hoàng Minh Tú

Bài giảng Xương khớp chi dưới do . Hoàng Minh Tú biên soạn trình bày về vị trí các xương chi dưới; cách định hướng được xương chậu, xương đùi và các xương cẳng chân, hình thể và các chi tiết giải phẫu quan trọng trên xương, các khớp chi dưới như khớp hông, khớp gối,… Mời các bạn tham khảo.   | Xương khớp chi dưới Ths. Bs. Hoàng Minh Tú Mục tiêu Kể tên và xác định được vị trí các xương chi dưới. Định hướng được xương chậu, xương đùi và các xương cẳng chân. Mô tả được hình thể và các chi tiết giải phẫu quan trọng trên xương Mô tả được các khớp chi dưới: khớp hông, khớp gối, I. CÁC XƯƠNG CHI DƯỚI Xương chậu Xương đùi Xương bánh chè Xương chày Xương mác Các xương cổ chân: 7 Các xương bàn chân, ngón chân II. ĐỊNH HƯỚNG VÀ MÔ TẢ CÁC XƯƠNG 1. XƯƠNG CHẬU XƯƠNG CÁNH CHẬU Bờ trên: GCTT – Mào chậu – GCTD Bờ trước: GCTD, lồi chậu mu. Bờ sau: GCSD Mặt ngoài: mặt mông, có các đường mông Mặt trong: hố chậu, đường cung – Chậu hông bé XƯƠNG NGỒI Thân Liên tiếp x. cánh chậu, ngành trên x. mu Bờ sau: gai ngồi: khuyết ngồi lớn, bé Ngành: Đầu trong: liên tiếp ngành x. mu Đầu ngoài: củ ngồi XƯƠNG MU Thân Liên tiếp x. mu bên đối diện bởi khớp mu. Củ mu Ngành trên: Dính với x. cánh chậu, x. ngồi. Bờ sau trên sắc: đường lược. Bờ trước dưới: mào bịt, dưới mào bịt là rãnh bịt Ngành dưới: Liên tiếp ngành x. ngồi. Ổ CỐI, LỖ BỊT, NGÀNH NGỒI MU 2. XƯƠNG ĐÙI: ĐẦU GẦN 2. XƯƠNG ĐÙI: ĐẦU GẦN 2. XƯƠNG ĐÙI: THÂN XƯƠNG 2. XƯƠNG ĐÙI: đầu dưới 3. XƯƠNG CHÀY: ĐẦU GẦN 3. XƯƠNG CHÀY: THÂN XƯƠNG, ĐẦU XA THÂN XƯƠNG: Hình lăng trụ tam giác: 3 mặt, 3 bờ Trước: lồi củ chày Sau: đường cơ dép ĐẦU DƯỚI: Mặt khớp dưới Mắt cá trong khuyết mác 4. XƯƠNG MÁC 5. CÁC XƯƠNG CỔ CHÂN, BÀN, NGÓN CHÂN 5. CÁC XƯƠNG CỔ CHÂN, BÀN, NGÓN CHÂN II. KHỚP CHI DƯỚI 1. KHỚP HÔNG 2. KHỚP GỐI 2. KHỚP GỐI 2. KHỚP GỐI 2. KHỚP GỐI 2. KHỚP GỐI 2. KHỚP GỐI 2. KHỚP GỐI 2. KHỚP GỐI | Xương khớp chi dưới Ths. Bs. Hoàng Minh Tú Mục tiêu Kể tên và xác định được vị trí các xương chi dưới. Định hướng được xương chậu, xương đùi và các xương cẳng chân. Mô tả được hình thể và các chi tiết giải phẫu quan trọng trên xương Mô tả được các khớp chi dưới: khớp hông, khớp gối, I. CÁC XƯƠNG CHI DƯỚI Xương chậu Xương đùi Xương bánh chè Xương chày Xương mác Các xương cổ chân: 7 Các xương bàn chân, ngón chân II. ĐỊNH HƯỚNG VÀ MÔ TẢ CÁC XƯƠNG 1. XƯƠNG CHẬU XƯƠNG CÁNH CHẬU Bờ trên: GCTT – Mào chậu – GCTD Bờ trước: GCTD, lồi chậu mu. Bờ sau: GCSD Mặt ngoài: mặt mông, có các đường mông Mặt trong: hố chậu, đường cung – Chậu hông bé XƯƠNG NGỒI Thân Liên tiếp x. cánh chậu, ngành trên x. mu Bờ sau: gai ngồi: khuyết ngồi lớn, bé Ngành: Đầu trong: liên tiếp ngành x. mu Đầu ngoài: củ ngồi XƯƠNG MU Thân Liên tiếp x. mu bên đối diện bởi khớp mu. Củ mu Ngành trên: Dính với x. cánh chậu, x. ngồi. Bờ sau trên sắc: đường lược. Bờ trước dưới: mào bịt, dưới mào bịt là rãnh bịt Ngành dưới: Liên tiếp ngành x. ngồi. Ổ CỐI, LỖ BỊT, NGÀNH NGỒI MU 2. XƯƠNG ĐÙI: ĐẦU GẦN 2. XƯƠNG ĐÙI: ĐẦU GẦN 2. XƯƠNG ĐÙI: THÂN XƯƠNG 2. XƯƠNG ĐÙI: đầu dưới 3. XƯƠNG CHÀY: ĐẦU GẦN 3. XƯƠNG CHÀY: THÂN XƯƠNG, ĐẦU XA THÂN XƯƠNG: Hình lăng trụ tam giác: 3 mặt, 3 bờ Trước: lồi củ chày Sau: đường cơ dép ĐẦU DƯỚI: Mặt khớp dưới Mắt cá trong khuyết mác 4. XƯƠNG MÁC 5. CÁC XƯƠNG CỔ CHÂN, BÀN, NGÓN CHÂN 5. CÁC XƯƠNG CỔ CHÂN, BÀN, NGÓN CHÂN II. KHỚP CHI DƯỚI 1. KHỚP HÔNG 2. KHỚP GỐI 2. KHỚP GỐI 2. KHỚP GỐI 2. KHỚP GỐI 2. KHỚP GỐI 2. KHỚP GỐI 2. KHỚP GỐI 2. KHỚP .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.