tailieunhanh - Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý 11 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Tp.HCM

"Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý 11 năm 2013-2014" này gồm 8 câu hỏi lý thuyết và bài tập, thời gian làm bài trong vòng 45 phút. Ngoài ra tài liệu này còn kèm theo đáp án hướng dẫn trả lời để các bạn dễ dàng hơn trong việc kiểm tra so sánh kết quả. và thử sức mình với đề kiểm tra này nhé. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HK I - NH: 2013-2014 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lí Khối: 11 Ban: cơ bản chuẩn Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) I- Lý thuyết 4,5 điểm Câu 1( 1 điểm ) Phân biệt vật dẫn điện và vật cách điện. Câu 2 ( 1,25 điểm ) Tụ điện là gì? Tụ điện dung để làm gì ? Kí hiệu của tụ điện là gì? Câu 3 ( 1,25 điểm ) Công của lực điện trong điện trường đều được xác định bằng biểu thức nào? Nêu đặc điểm công của lực điện trong điện trường đều Câu 4 ( 1 điểm ) Khi đưa một quả cầu A nhiễm điện lại gần một quả cầu B nhỏ nhẹ chưa nhiễm điện được treo theo phương thẳng đứng bằng một sợi chỉ thì có những hiện tượng gì xảy ra? Vì sao? II- Bài tập 5,5 điểm Câu 5 ( 1,5 điểm ) Hai điện tích điểm Q1= 10-7 C, Q2 = -10-7 C đặt trong chân không cách nhau 10 cm. a) Tính lực tương tác điện giữa hai điện tích đó. ( 1 điểm ) b) Nếu cho hai điện tích trên tiếp xúc nhau, sau đó đưa về vị trí cách nhau như trên thì lực tương tác điện giữa hai điện tích đó bằng bao nhiêu? ( 0,5 điểm) Câu 6 ( 2 điểm ) Cho 2 điện tích điểm Q1 = Q2 = C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau 40 cm a) Vẽ vec tơ cường độ điện trường E1 và E2 do Q1,Q2 gây ra tại trung điểm AB. ( 0,5 điểm ) b) Tính độ lớn cường độ điện trường E1 và E2 do Q1,Q2 gây ra tại trung điểm AB. ( 1 điểm ) c) Tính cường độ điện trường tổng hợp do Q1và Q2 gây ra tại trung điểm AB. ( 0,5 điểm ) Câu 7 ( 1 điểm ) Cho hai bản kim loại phẳng A, B tích điện trái dấu cùng độ lớn và đặt song song như hình vẽ. Điện trường giữa 2 bản là đều E = 6000 V/m. Tính hiêu điện thế UAB Câu 8 ( 1 điểm ) Nối hai bản của một tụ điện có ghi 20 µF – 200 V vào một hiệu điện thế 120 V. Tính điện tích mà tụ điện tích được. ********************************************************************** Đáp án và thang điểm: Phần lý thuyết Câu Nội dung Thang điểm 1 Phân biệt 2x0,5 2 Tụ điện là Tụ điện dùng để tích và phóng điện Vẽ kí hiệu tụ điện 0, 5 2x0,25 0,25 3 Công thức công của lực điện: Đặc điểm : 0,75 2x0,25 4 Hiện tượng và giải thích: - Ban đầu hút nhau vì B nhiễm điện do hưởng ứng - Sau đó thì B bị đẩy lệch về phía bên kia vì B nhiễm điện do tiếp xúc. 2x0,25 2x0,25 Phần bài tập Câu Nội dung Thang điểm 5 a) b) Sau khi tiếp xúc điện tích mỗi quả cầu là Do đó không có lực tương tác hoặc F =0 2x0,5 0,25 0,25 6 a) Vẽ đúng b) Vì Q1=Q2=Qvà r1 = r2 = r=AB/2 = 0,2m c) vì E1và E2 cùng phương ngược chiều nên E =0 2x0,25 0,25 0,75 2x0,25 7 0,5 0,5 8 Q1 = C. U1 Q1 = 2, C 0,25 0,75 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN BAN CƠ BẢN. Cấp độ Nhớ Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Chủ đề Vận dụng cấp độ 1 Vận dụng cấp độ 2 Điện tích. Định luật cu-lông Định luật bảo toàn điện tích Cường độ điện trường Câu1 Câu 6a Câu 5a Câu6b Câu 4 Câu 5b Câu 6c Số câu: 4 Số điểm: 5,5 Công của lực điện Câu 3 Số câu: 1 Số điểm: 1,25 Điện thế. Hiệu điện thế Câu 7 Số câu: 1 Số điểm: 1 Tụ điện Câu 2 Câu 8 Số câu: 2 Số điểm: 2,25 Số điểm 3,5 Số điểm 2,5 Số điểm 2 Số điểm 2 Số câu 8 Số điểm 10

TỪ KHÓA LIÊN QUAN