tailieunhanh - Một số vấn đề về cơ cấu và chuyển dịch cơ cấu vốn đầu tư theo ngành kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2005 - 2013

Bài viết Một số vấn đề về cơ cấu và chuyển dịch cơ cấu vốn đầu tư theo ngành kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2005 - 2013 sau đây làm rõ về việc chuyển dịch cơ cấu vốn đầu tư theo ngành kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2005 - 2013, tác động của chuyển dịch cơ cấu này. | NGHIÊN CỪU - TRAO ĐỎI MỘT SÔ VẤN ĐÊ VÊ Cơ CẤU VÀ CHUYỂN DỊCH cơ CẤU VON ĐẦU Tư THEO NGÀNH KINH TÊ CÙA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005-2013 Trần Thị Thanh Hương Khoa Kế toán -Kiểm toán Học viện Ngân hàng Cơ cấu và chuyển dịch cơ cấu vốn đẩu tư của Việt Nam giai đoạn 2005-2013 Cơ cấu kinh tế Việt Nam giai đoạn 2005-2013 đã có sự chuyển dịch tích cực tỷ trọng của nhóm ngành nông lâm nghiệp thủy sản NLTS trong GDP liên tục giảm tỷ trọng của nhóm ngành công nghiệp xây dựng CNXD và dịch vụ DV có xu hướng tăng. Kết quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế tích cực như trên là do tác động của nhiếu nhân tố như thể chế chính sách nhu cầu thị trường vốn đầu tư VĐT và lao động . trong đó VĐT có thể coi là nhân tố trụ cột . Xét bình quân cả giai đoạn nhóm ngành DV chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu vốn đầu tư toàn xã hội 51 08 năm tiếp đến là nhóm ngành CNXD 42 82 năm thấp nhất là nhóm ngành NLTS chiếm 6 10 năm . Chuyển dịch cơ cấu vốn đầu tư CCVĐT đã thể hiện rõ chính sách đầu tư tập trung mọi nguồn lực cho phát triển kinh tế đổng thời xu hướng này phù hợp với chủ trương chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam thời gian qua. Bảng 1 CCVĐT phân theo nhóm ngành kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2005-2013 giá hiện hành Năm TổngVĐT tỷ đồng NLTS CNXD DV VĐT tỷ đồng Tỳ trọng VĐT tỳ đồng Tỷ trọng VĐT tỷ đồng Tỷ trọng 2005 343135 25715 7 49 148008 43 13 169412 49 37 2006 404712 30087 7 43 170935 42 24 203690 50 33 2007 532093 33907 6 37 225392 42 36 272794 51 27 2008 616735 39697 6 44 252459 40 94 324579 52 63 2009 708826 44309 6 25 291930 41 19 372587 52 56 2010 830278 51062 6 15 355442 42 81 423774 51 04 2011 924495 55284 5 98 396516 42 89 472695 51 13 2012 1010113 52829 5 23 443440 43 9 513844 50 87 2013 1091136 60992 5 59 482702 44 24 547442 50 17 Bình quân 717947 43764 67 6 10 307424 9 42 82 366757 4 51 08 Nguồn Tổng hợp của tác giở từ Niên giám Thống kê các năm TCTK Quan sát số liệu bảng 1 cho thấy tỷ trọng VĐT vào nhóm ngành NLTS có xu hướng giảm rô nét. Tỷ trọng VĐT vào nhóm ngành CNXD và .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN