tailieunhanh - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6186:1996

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6186:1996 quy định phương pháp xác định chỉ số pemanganat trong nước. Phương pháp này trước hết là dùng cho nước tiêu dùng của con người, nước sinh hoạt, nước uống, nước khoáng thiên nhiên, nước giếng và nước bể bơi. Phương pháp này dùng để xác định thông số “khả năng oxi hóa”. | TCVN TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6186 1996 ISO 8467 1993 E CHẤT LƯỢNG NƯỚC - XÁC ĐỊNH CHỈ số PEMANGANAT Water quality- Determination of permanganate index HÀ NỘI-1996 Lời nói đầu TCVN 6186 1996 hoàn toàn tuững đuơng với ISO 8467 1993 E TCVN 6186 1996 do Ban kỹ thuật tiéu chuẩn TCVN TC 135 F9 SC1 Nuúc tinh lọc biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lưừng - Chất luọng để nghị Bộ Khoa học Công nghệ và Môi truờng ban hành. TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6186 1996 Chất lượng nước - Xác định chs số pBmanganat Water quality- Determination of permanganate index 1 Phạm vl ốp dụng Tiêu chuẩn này qui định phuơng pháp xác định chỉ số pemanganat trong nuớc. Phương pháp này truớc hết là dùng cho nuớc tiểu dùng cùa con nguừi nước sinh hoạt nước uống nuớc khoáng thiên nhiên nước giếng và nuóc bể bơi. Phuơng pháp này dùng để xác định thông số khả năng oxi hoắ . Nó có khả năng áp dụng cho nuớc có nóng đô ion ciorua nhỏ hơn 300 mg 1. Khi mẫu thừ có chì số pemanganaí lớn hơn 10 mg í thì phà pha loãng truủc khi phân tích. Giới hạn duới tỗi uu của mẩu thừ là 0 5 mg l. 2 Tiêu chuẩn trích dẫn ISO 385 - 1 1984 Dụng cụ thuỷ tinh cùa phòng thí nghiệm - Buret - Phần 1 Qui định chung. 3 Định nghĩa Chỉ số pemanganat của nước là nống độ khối lượng của oxi tương đương với lượng ion pemanganat được sử dụng khi mẫu nuức đuợc xử lý bị oxi hoá duứi các đíéu kiện xác định. 4 Nguyên tắc Đun nóng mẫu thử trong nổi cách thuỷ với một lương kali pemanganat và axit sunfuric đã biết trong khoảng thời gian nhất định 10 phút . Khử phắn pemanganat bảng chất có khả năng oxi hoá trong mẫu và xác định lượng pemanganat đã dùng bảng việc thêm dung dịch oxalat dư sau đó chuẩn độ với .