tailieunhanh - Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Quần áo

Tài liệu Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Quần áo sau đây sẽ giúp cho các bạn biết được các từ trong tiếng Trung về quần áo như áo phông, quần áo mùa đông, quần bò, áo đeo dây, áo khoác, quần áo may sẵn,. Với các bạn chuyên ngành Tiếng Trung thì đây là tài liệu hữu ích. | TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO: 1. áo phông: T xù T恤 2. cổ chữ U: U zì lǐng U字领 3. cổ chữ V: V zì lǐng V字领 4. trang phục truyền thống: Chuántǒng fúzhuāng 传统服装 5. quần bò trễ: Dī yāo niúzǎikù 低腰牛仔裤 6. quần áo mùa đông: Dōngzhuāng 冬装 7. áo đeo dây, 2 dây: Diàodài yī 吊带衣 8. lót vai: Diànjiān 垫肩 9. áo khoác: Dàyī 大衣 10. quần áo may sẵn: Chéngyī 成衣 11. túi phụ: Chādài 插袋 12. quần áo mùa xuân: Chūnzhuāng 春装 13. túi trong: Àn dài 暗袋 14. sợi terylen: Dílún 涤纶 15. quần ống túm: Dēnglongkù 灯笼裤 16. váy nhiều nếp gấp: Bǎi zhě qún 百褶裙 17. sợi daron: Díquèliáng: 的确良 18. quần đùi: Duǎnkù 短裤 19. váy có dây đeo: Bēidài qún 背带裙 20. áo may ô: Bèixīn 背心 21. cổ thuyền: Chuán lǐng 船领 22. áo kiểu cánh dơi: Biānfú shān 蝙蝠衫 23. áo sơmi: Chènshān 衬衫 24. vay lót: Chènqún 衬裙 25. váy ngắn: Chāoduǎnqún 超短裙 26. áo sơ mi dài tay: Cháng xiù chènshān 长袖衬衫 27. quần dài: Cháng kù 长裤

TỪ KHÓA LIÊN QUAN