tailieunhanh - Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán học lớp 6 - đề số 2
Tài liệu tham khảo Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán học lớp 6 | KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN: TOÁN 6 (Thời gian: 90 phút) ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: 1. Kết quả của phép toán: 54 : 53 + 32 : 3 là: A. 2 B. 8 C. 7 D. 9 2. Dãy số 2; 4; 6; ; 98; 100 có số các số hạng là: A. 47 B. 48 C. 49 D. 50 3. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 9 B. 91 C. 1 D. 17 4. Với ba điểm phân biệt M, N, P thẳng hàng thì: A. Điểm N luôn nằm giữa hai điểm M, P; B. Điểm N và điểm N luôn nằm khác phía đối với điểm P; C. Điểm N và điểm P luôn nằm cùng phía đối với điểm M; D. Hai điểm luôn nằm về một phía đối với điểm còn lại. 5. Trên hình 1 có hai tia trùng nhau là: A. tia AB và tia BC; B. tia OA và tia OB C. Tia OB và tia Oy D. Tia BA và tia BC 6. Nếu M là trung điểm của đoạn AB thì: A. M nằm giữa A và B; B. AM = MB; C. AM + MB = AB; D. Đáp án A, B, C đều đúng. II. Tự luận (7 điểm): Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) |-26| + 147 + |+74| + 153 b) 55. |+49| + 49. 44 + |-49| c) 160 – (4. 52 + 3. 23) Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết: a) 124 – (x – 42) = 78 b) (2x - 17) + 45 = 23. 7 c) (3x - 29)2 = |-24| + 25 Bài 3 (1,5 điểm): Giải bài toán sau. Người ta muốn chia 126 quyển vở, 60 cái thuớc và 120 nhãn vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước, nhãn vở. Bài 4 (2 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 12cm. a) Trong 3 điểm A, M, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? b) Điểm B có là trung điểm AM không? Vì sao? Bài 5 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: ƯCLN(4n + 1, 5n + 1) = 1; KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN: TOÁN 6 (Thời gian: 90 phút) ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: 1. Kết quả của phép toán: 113 : 112 - 22 : 2 là: A. 2 B. 8 C. 13 D. 10 2. Dãy số 1; 3; 5; ; 97; 99 có số các số hạng là: A. 47 B. 48 C. 49 D. 50 3. Số nào sau đây là số hợp số? A. 13 B. 2 C. 11 D. 9 4. Nếu M nằm giữa hai điểm N và P thì: A. Tia MN trùng tia MP B. Tia MP trùng với tia NP C. Tia PM trùng với tia PN D. Tia NP và tia PN là hai tia đối nhau 5. Trên tia Ox có OM < ON thì A. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm N và O C. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N D. Điểm M là trung điẻm của đoạn ON. 12. Nếu D là trung điểm của đoạn EF thì: A. D nằm giữa E và F; B. DE = DF; C. DE = DF = ; D. Đáp án A, B, C đều đúng. II. Tự luận (7 điểm): Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) |-132| + 47 + |+68| + 153 b) 28. |+47| + 71. 47 + |-47| c) 280 – (5. 42 + 8. 32) Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết: a) 157 + (x + 42) = 243 b) (2x - 17) + 37 = 32. 6 c) (3x - 27)2 = |+33| + 48 Bài 3 (1,5 điểm): Giải bài toán sau. Người ta muốn chia 168 quyển vở, 72 cái thuớc và 180 nhãn vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước, nhãn vở. Bài 4 (2 điểm): Cho đoạn thẳng MN = 8cm. Trên tia MN lấy điểm P sao cho MP = 4cm. a) Trong 3 điểm M, N, P điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? b) Điểm P có là trung điểm MN không? Vì sao? Bài 5 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: ƯCLN(4n + 1, 5n + 1) = 1;
đang nạp các trang xem trước