tailieunhanh - Bài giảng Tính chất đẳng hóa của tấm nhiều lớp
Bài giảng "Tính chất đẳng hóa của tấm nhiều lớp" cung cấp cho các bạn những kiến thức về: cấu tạo, tính chất, hình ảnh và những chỉ số của tấm nhiều lớp. Với các bạn chuyên ngành Xây dựng và Kiến trúc thì đây là một tài liệu hữu ích. | Tính chất đẳng hướng của tấm nhiều lớp Tấm nhiều lớp Tấm nhiều lớp có cấu tạo gồm hai tấm ở trên và ở dưới cùng với một lõi ở giữa, tất cả được gắn kết lại với nhau. Điều này giúp tấm có độ cứng chống uốn cao khi có tải trọng. Các tấm mặt thường các tấm vật liệu đẳng hướng có chiều dày mỏng. Vùng cốt lõi chia tách các tấm mặt và truyền tải biến dạng giữa các tấm mặt nhưng nó thường được coi là kết cấu không đáng kể. PSHELL bulk data entry The PSHELL’s T, 12I/T**3, and TS/T fields are adjusted to account for the equivalent section. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 PSHELL PID MID1 T MID2 12I/T**3 MID3 TS/T NSM PSHELL 1 1 1 1 pshell, 1, 1, , 1, , 1, +, , .bdf file extract Z1 Z2 MID4 MID1, MID2, and MID3 all point to the same MAT1 isotropic material. The T field on the PSHELL is set to the sum of the facesheet thicknesses (2*Tf). The 12/T**3 field on the PSHELL is set to the ratio of the actual sandwich moment of inertia to the moment of inertia calculated from T on the PSHELL. In this case if the core moment of inertia is ignored: An approximation for the effective shear thickness ,Ts/T, is TS/T=(5/6)*(Tc+2Tf)/T Nastran Definitions of Sandwich Plates - PSHELL Patran Equivalent Section Definition Materials: Create/ Isotropic/ Manual Input Enter Property Name Select Equivalent Section Option In Input Properties: Click on existing materials in the Material Property Sets box to enter Membrane (MID1), Bending (MID2), Shear (MID3) Materials Enter membrane Thickness (T) Enter Bending Stiffness ratio (12/T**3) Enter shear Thickness ratio (TS/T) Enter Fiber Dist. 1 and 2 stress recovery points (Z1 and Z2) OK Select Application Region Add Apply | Tính chất đẳng hướng của tấm nhiều lớp Tấm nhiều lớp Tấm nhiều lớp có cấu tạo gồm hai tấm ở trên và ở dưới cùng với một lõi ở giữa, tất cả được gắn kết lại với nhau. Điều này giúp tấm có độ cứng chống uốn cao khi có tải trọng. Các tấm mặt thường các tấm vật liệu đẳng hướng có chiều dày mỏng. Vùng cốt lõi chia tách các tấm mặt và truyền tải biến dạng giữa các tấm mặt nhưng nó thường được coi là kết cấu không đáng kể. PSHELL bulk data entry The PSHELL’s T, 12I/T**3, and TS/T fields are adjusted to account for the equivalent section. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 PSHELL PID MID1 T MID2 12I/T**3 MID3 TS/T NSM PSHELL 1 1 1 1 pshell, 1, 1, , 1, , 1, +, , .bdf file extract Z1 Z2 MID4 MID1, MID2, and MID3 all point to the same MAT1 isotropic material. The T field on the PSHELL is set to the sum of the facesheet thicknesses (2*Tf). The 12/T**3 field on the PSHELL is set to the ratio of the actual sandwich moment of inertia to the moment of inertia calculated from T on the PSHELL. In this case if the core moment of inertia is ignored: An approximation for the effective shear thickness ,Ts/T, is TS/T=(5/6)*(Tc+2Tf)/T Nastran Definitions of Sandwich Plates - PSHELL Patran Equivalent Section Definition Materials: Create/ Isotropic/ Manual Input Enter Property Name Select Equivalent Section Option In Input Properties: Click on existing materials in the Material Property Sets box to enter Membrane (MID1), Bending (MID2), Shear (MID3) Materials Enter membrane Thickness (T) Enter Bending Stiffness ratio (12/T**3) Enter shear Thickness ratio (TS/T) Enter Fiber Dist. 1 and 2 stress recovery points (Z1 and Z2) OK Select Application Region Add .
đang nạp các trang xem trước