tailieunhanh - Thành phố Cần Thơ - Nhìn lại năng lực cạnh tranh

Bài viết Thành phố Cần Thơ - Nhìn lại năng lực cạnh tranh tập trung làm rõ về năng lực cạnh tranh của thành phố Cần Thơ. Mời các bạn tham khảo bài viết để nắm bắt nội dung chi tiết, với các bạn quan tâm tới lĩnh vực này thì đây là tài liệu hữu ích. | THÀNH PHỐ CẦN THƠ - NHÌN LẠI NĂNG Lực CẠNH TRANH TS. TRẦN THANH BÉ Nguyên Viện trưởng Viện KT-XH TP Cần Thơ Ngày 16-4-2015 tại Thủ đô Hà Nội Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam VCCI đã công bố kết quả đánh giá chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh gọi tắt theo tiếng Anh là PCI - Provincial Competitiveness Index năm 2014 qua điều tra doanh nghiệp dân doanh đang hoạt động trong khắp 63 tỉnh thành cả nước. Theo đó trong khi khoảng cách điểm của tỉnh đứng cuối và tỉnh đứng đầu đã thu hẹp lại thì thành phố Cần Thơ đã giảm điểm sụt hạng và rơi vào nhóm khá tổng điểm dưới 60 sau 5 năm liền 2009-2013 thuộc nhóm tốt từ khi là thành phố loại I trực thuộc Trung ương Bảng 1 . Chỉ số PCI của thành phố Cần Thơ năm 2014 đạt 59 94 điểm xếp hạng 15 trong cả nước Bảng 2 . Điểm số này kém 6 93 điểm so đơn vị dẫn đầu - thành phố Đà Nằng và hơn 9 62 điểm so tỉnh đứng cuối. Đây cũng là năm đầu tiên Cần Thơ kém hơn thành phố Hồ Chí Minh hạng 4 cả nước về PCI. So trong Đồng bằng sông Cửu Long Cần Thơ vẫn giữ vững vị trí hạng 4 sau các tỉnh Đồng Tháp 65 28 điểm hạng 2 Long An 61 37 điểm hạng 7 và Kiên Giang 61 10 điểm hạng 9 . Nhắc lại PCI của Cần Thơ năm 2013 đạt 61 64 điểm hạng 9 cả nước hạng 2 trong 5 thành phố trực thuộc Trung ương và hạng 4 trong ĐBSCL. So với năm 2013 thành phố Cần Thơ năm 2014 có 5 chỉ số tăng điểm và ngược lại 5 chỉ số khác giảm điểm. Điều đáng nói là trong khi các chỉ số tăng chỉ tăng 0 38 - 1 38 điểm thì các chỉ số giảm đã giảm khá sâu trong đó có 3 chỉ số đã giảm 2 23 - 3 47 điểm. 1 Bảng 1 PCI và các chỉ số thành phần của Cần Thơ 6 năm từ khi trở thành đô thị loại I CHlSÔ NAM 2009 nAm 2010 NAM 2011 NAM 2012 NẢM 2013 nAm 2014 Gia nhập thị trưởng 7 77 7 31 8 84 9 18 7 38 Tĩép cặn đát đai 5 37 5 53 5 66 Tính minh bạch Chi phí thời gian 7 65 8 .27 6 83 ctu phi khống chinh thúc 6 26 5 95 6 81 Tinh nâng động 4 97 Hỗ trợ doanh nghiệp 5 97 3 89 6 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN