tailieunhanh - Kỹ thuật khai thác nước ngầm - Yêu cầu chất lượng nước (1)

Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật khai thác nước ngầm - yêu cầu chất lượng nước (1)', khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ỉ 2 3 4 5 15 Niken mg 1 0 1 1 16 Sắt nig 1 1 2 17 Thuỷ ngân mg 1 0 001 0 002 18 Thiếc mg 1 1 2 19 Amoniac tính theo N mg 1 0 05 1 20 Florua mg 1 l 1 5 21 Nitrat tính theo N mg 1 10 15 22 Nitrit tính theo N mg 1 0 01 0 05 23 Xianua mg 1 0 01 0 05 24 Phenola tổng sô mg 1 0 001 0 02 25 Dẩu mõ mg 1 Không 0 3 26 Chất tẩy rửa mg 1 0 5 5 27 Collform MPN 100ml 5000 10 óoo 28 Tổng hoá chất bão vệ thực vật trư DDT mg 1 0 15 0 15 29 DDT mg 1 0 01 0 01 30 Tổng hoạt dộ phóng xạ a mg 1 0 1 0 1 31 l ong hoạt độ phóng xạ p mg 1 1 0 Chú thích Cội 4 Áp dụng dôi với nước mặt có thể dùng làm nguồn cấp nước sinh hoạt nhưng phải qua quá trình xử lý theo quy định . Cột 5 Áp dụng dô i với nước mặt dùng cho các mục đích khác. Nước dùng cho nóng nghiệp và nuôi trồng thuỷ sản có quy định riẻng. Bảng Giá trị giới hạn cho phép các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước ngầm theo TCVN 5944 - 1995 TT Thông số Đơn vị Giới hạn ỉ .2 3 4 1 pH 6 5- 8 5 2 Màu Pt - Co 5-50 3 Độ cứng lính theo CaCO3 mg I 300 - 500 4 Chất rắn tổng só mg 1 750 1500 5 Asen mg 1 0 05 6 Cadimi mg 1 0 01 7 Clorua mg 1 200 - 600 8 Chì mg 1 0 05 9 Crom VI mg 1 0 05 10 Xianua mg ỉ 0 01 11 Đổng mg 1 12 Tlorua mg 1 1 0 13 Kẽm mg 1 5 0 14 Mangan mg 1 0 1 - 0 5 46 ỉ 2 3 4 ỉ 5 Nitrat mg I 45 16 Phenola mg 1 0 001 17 Sắt mg ỉ 1-5 18 Sunfat mg l 200 - 400 19 Thuỷ ngân mg 1 0 001 20 Selcn mg 1 0 01 21 Fecal Coli MPN 100mi Không 22 Coliform MPN 100ml 3 Đế tránh các hậu quả tai hại do nước sinh hoạt bị ô nhiêm gây nên Bộ Y tế và Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường đã đưa ra Tiêu chuẩn nước sinh hoạt trên cư sở nghiên cứu yêu cầu và chê độ sinh hoạt cúa người Việt Nam như bảng và bảng . Bảng Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống Ban hành kèm ỉheo Qnyếi định số 1329 2002 BYT-QĐ ngày Ị 8 4 2002 1T Chỉ tiẽu Đơn vị Giới hạn tối đa Phương pháp thử Mức độ giám sát 0 2 3 4 5 6 I Chỉ tiéu cảm quan và thành phần vò cư 1 Mâu sác TCD 15 TCVN6185- 1996 ISO 7887 - 1985 A 2 Mùi vị Không có mùi vị lạ Cảm quan A 3 Độ đục NTƯ 2

TỪ KHÓA LIÊN QUAN