tailieunhanh - Ebook Niên giám thống kê (tóm tắt) 2013: Phần 2 - NXB Thống kê
Ebook Niên giám thống kê (tóm tắt) 2013: Phần 2 giới thiệu tới các bạn những con số do Tổng cục Thống kê Việt Nam thực hiện về các lĩnh vực như công nghiệp, thương mại và du lịch, chỉ số giá, vận tải và bưu chính - viễn thông, giáo dục - y tế và mức sống dân cư, số liệu thống kê nước ngoài. Mời các bạn tham khảo ebook để nắm bắt được số liệu cụ thể. | CÔNG NGHIỆP Industry NGTK tóm tắt - 2013 Statistical handbook 165 166 NGTK tóm tắt - 2013 Statistical handbook Ạ Aft Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá 1vO hiện hành phân theo thành phẩn kinh tế và ngành công nghiệp Gross output of industry at current prices prices by types of ownership and by industrial activity ĐVT Nghìn tỷ đồng - Unit Trill. dongs TỔNG số - TOTAL Phân theo thành phần kinh tế By types of ownership Kinh tế Nhà nước - State Trung ương - Central Địa phương - Local Kinh tế ngoài Nhà nước Non-state Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign direct invested sector Phân theo ngành công nghiệp By industrial activity Khai khoáng - Mining and quarrying Công nghiệp chế biến chế tạo Manufacturing Sản xuất và phân phối điện khí đốt nước nóng hơi nước và điều hòa không khí - Electricity gas steam and air conditioning supply Cung cấp nước hoạt động quản lý và xử lý nước thải rác thải Water supply sewerage waste management and remediation activities 2005 2009 2010 2011 2012 2298 1 2963 5 3695 1 4506 8 246 3 421 0 567 1 649 3 763 1 352 6 497 4 576 8 686 3 57 2 68 4 69 7 72 5 76 8 885 5 1150 9 1398 7 1616 2 991 6 1245 5 1647 1 2127 5 110 9 212 2 250 5 297 1 384 8 1960 8 2563 0 3220 4 3922 6 54 6 113 0 132 5 158 2 175 1 4 5 12 1 17 5 19 4 24 3 NGTK tóm tắt - 2013 Statistical handbook .
đang nạp các trang xem trước