tailieunhanh - Tổng quan: Êtanol
Cấu trúc phân tử của êtanol Tổng quan Danh pháp IUPAC Tên khác Êtanol Rượu êtylic cồn hyđrôxyêtan C2H5OH hay C2H6O Công thức phân tử Phân tử gam 46,07 g/mol Biểu hiện Chất lỏng trong suốt Số CAS [64-17-5] Thuộc tínTỷ trọng và pha 0,789 g/cm3, lỏng Độ hòa Trộn lẫn hoàn toàn tan trong nước | Êtanol Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Mục từ cồn dân đến bài này. Xin đọc về r 1 1 1 r . . Z-7. 7 7 A các nghĩa khác tại côn định hướng . Tỷ trọng và pha 0 789 g cm3 lỏng Độ hòa Trộn lân hoàn toàn tan trong nước Điểm nóng chảy -114 3 C 158 8 K Điêm sôi pKa pKb 78 4 C 351 6 K 15 9 H từ nhóm OH Độ nhớt 1 200 cP ở 20 C Nguy hiêm MSDS Các nguy Tại đây Chất dễ cháy Tại đây Chất dễ cháy F hiểm chính NFPA 704 Điểm bắt lửa 13 C Rủi ro An toàn R 11 S 2 7 16 Số RTECS KQ6300000 Trang dữ liệu bổ sung Cấu trúc thuộc n er . tính Dữ liệu nhiệt Các trạng thái động lực rắn lỏng khí Dữ liệu quang UV IR NMR MS phổ Các hợp chất liên quan Các hợp Mêtanol chất tương tự 1-Prôpanol Các hợp chất liên Êtylamin Êtyl clorua quan Êtyl brômua Êtalthiol Êtylen glycol Êtanolamin 2-Cloroêtanol Axêtaldehyd Axít axêtic Ngoại trừ có thông báo khác các dữ liệu được lấy ở 25 C 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu Êtanol còn được biết đến như là rượu êtylic hay rượu ngũ cốc hay cồn là một hợp chất hữu cơ nằm trong dãy đồng đẳng của rượu metylic dễ cháy không màu là một trong các rượu thông thường có trong thành phần của đồ uống chứa .
đang nạp các trang xem trước