tailieunhanh - Chương 2: Cơ cấu biến đổi năng lượng và hệ thống xử lý dầu

Chương 2: Cơ cấu biến đổi năng lượng và hệ thống xử lý dầu trình bày nguyên lý chuyển đổi năng lượng của bơm và động cơ dầu, công thức tính toán bơm và động cơ dầu, các loại bơm, tiêu chuẩn chọn bơm,. Tham khảo nội dung tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết. | CHƯƠNG 2 cơ CÂU BIẾN Đổi NẢNG LƯỢNG VÀ HỆ THỐNG xử LÝ DẦU . BơM VÀ ĐỘNG Cơ DẦU MÔ TƠ THỦY Lực . Nguyên lý chuyển đổi năng luợng Bơm và động cơ dầu là hai thiết bị có chức năng khác nhau. Bơm là thiết bị tạo ra năng lượng còn động cơ dầu là thiết bị tiêu thụ năng lượng này. Tuy thế kết cấu và phương pháp tính toán của bơm và động cơ dầu cùng loại giống nhau. a. Bơm dầu là một cơ cấu biến đổi năng lượng dùng để biến cơ năng thành năng lượng của dầu dòng chất lỏng . Trong hệ thống dầu ép thường chỉ dùng bơm thể tích tức là loại bơm thực hiện việc biến đổi năng lượng bằng cách thay đổi thể tích các buồng làm việc khi thể tích của buồng làm việc tăng bơm hút dầu thực hiện chu kỳ hút và khi thể tích của buồng giảm bơm đẩy dầu ra thực hiện chu kỳ nén. Tuỳ thuộc vào lượng dầu do bơm đẩy ra trong một chu kỳ làm việc ta có thể phân ra hai loại bơm thể tích Bơm có lưu lượng cố định gọi tắt là bơm cố định. Bơm có lưu lượng có thể điều chỉnh gọi tắt là bơm điều chỉnh. Những thông số cơ bản của bơm là lưu lượng và áp suất. b. Đông cơ dầu là thiết bị dùng để biến năng lượng của dòng chất lỏng thành động năng quay trên trục động cơ. Quá trình biến đổi năng lượng là dầu có áp suất được đưa vào buồng công tác của động cơ. Dưói tác dụng của áp suất các phần tử của động cơ quay. Những thông số cơ bản của động cơ dầu là lưu lượng của 1 vòng quay và hiệu áp suất ở đường vào và đường ra. . Các đại luợng đặc trung a. Thể tích dầu tải đi trong 1 vòng hành trình Hình . Bơm thể tích Nếu ta gọi V- Thể tích dầu tải đi trong 1 vòng hành trình 17 A- Diện tích mặt cắt ngang h- Hành trình pittông VZL- Thể tích khoảng hở giữa hai răng Z- Số răng của bánh răng. Ở hình ta có thể tích dầu tải đi trong 1 vòng hành trình V 1 hành trình V b. Áp suất làm việc 1 vòng Áp suất làm việc được biểu diễn trên hình . Trong đó Áp suất ổn định p1 Áp suất cao p2 Áp suất đỉnh p3 áp suất qua van tràn . Hình . Sự thay đổi áp suất làm việc theo thời gian c. Hiệu suất Hiệu suất của .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN