tailieunhanh - Lâm sàng - điều trị thời kỳ suy mòn của bệnh bỏng (Kỳ 2)

Sai lệch các chi thể: - Do nằm lâu và bất động kéo dài tư thế giảm đau. - Có thể gặp sai khớp cb, dây chằng bao khớp lỏng lẻo. . Thưa xương: - Nhất ở chi thể bị bỏng, có khi gây gãy xương bệnh lý. - ở khớp: có thể toe sụn khớp, cứng khớp. - Vùng gần khớp: cốt hoá cơ. . Hội chứng dễ chảy máu: - Dễ chảy máu biểu hiện chảy máu TCH khi thay băng, khi vận động mạnh chi thể, khi ngâm tắm nước nóng. - Có thể gặp Capilliarotoxicose: NĐ mao mạch, thể bệnh. | Lâm sàng - điều trị thời kỳ suy mòn của bệnh bỏng Kỳ 2 . Sai lệch các chi thể - Do nằm lâu và bất động kéo dài tư thế giảm đau. - Có thể gặp sai khớp cb dây chằng bao khớp lỏng lẻo. . Thưa xương - Nhất ở chi thể bị bỏng có khi gây gãy xương bệnh lý. - ở khớp có thể toe sụn khớp cứng khớp. - Vùng gần khớp cốt hoá cơ. . Hội chứng dễ chảy máu - Dễ chảy máu biểu hiện chảy máu TCH khi thay băng khi vận động mạnh chi thể khi ngâm tắm nước nóng. - Có thể gặp Capilliarotoxicose NĐ mao mạch thể bệnh Schonlein - hemeck. Có thể XH NĐ mao mạch ở da Có thể NĐ mao mạch ở khớp thận ruột đau bụng cấp tính chảy máu tiêu hoá 2. Tại chỗ - TCH nhợt nhạt phù nề quá trình biểu mô hoá ngừng chậm. vết thương nhiều màng tơ huyết giả mạc dễ chảy máu khối máu tụ nhiều mủ. - VK học thay đổi chủ yếu Proteus TKMX - Nặng hoại tử thứ phát vết thương - Không có tổ chức hạt - Gân cơ khớp TK MM có thể bị lộ hoại tử. 3. Các biến đổi bệnh lý khác . Tâm thần kinh - Suy nhược thần kinh thay đổi tính rối loạn giấc ngủ. - Rối loạn thần kinh thực vật mồ hôi vã đột ngột. - Viêm dây thần kinh nhất trụ mác viêm dây thàn kinh thị giác viêm đa dây thần kinh. . Tuần hoàn mạch nhanh huyết áp thấp EGB loạn . Tiêu hoá chán ăn táo hoặc ỉa lỏng. . Nội tiết chức năng tuyến thượng thận SD giảm cấp Phụ nữ Rối loạn kinh nguyệt vô kinh Nam sản xuất tinh trùng ức chế 4. Cận lâm sàng . Thiếu máu nhược sắc bền

TỪ KHÓA LIÊN QUAN