tailieunhanh - Đề thi thực hành Kỹ thuật chế biến món ăn năm 2012 (Mã đề LT1)

Đề thi thực hành Kỹ thuật chế biến món ăn năm 2012 (Mã đề TH1) sau đây có nội dung đề gồm 3 phần với hình thức thi thực hành. để nắm được cần ôn tập và thử sức mình với đề thi nghề này nhé. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 – 2012) NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTCBMA – TH 01 Thời gian thực hiện: 180 PHÚT (cho cả 2 phần ) I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau: GÀ NẤU CÀ RY II. Món ăn tự chọn (3 điểm) (do các trường tự ra đề) Phần 1: HƯỚNG DẪN THÍ SINH Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện - Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo hộ theo qui định. - Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi. - Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo. - Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi. - Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi. Phần 2: DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ TT 1 2 3 3 4 5 6 7 8 9 TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ Bếp gas đôi Lò nướng, hấp đa năng Lò nướng salamander Tủ lạnh Máy xay, máy cắt thịt Máy đánh trứng Máy xay sinh tô Máy trộn bột Bộ dao nhà bếp Xoong, nồi, chảo các loại ĐV cái cái cái cái cái cái cái cái bộ bộ SL 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 Dùng chung cho các thí sinh Dùng chung cho các thí sinh Dùng chung cho các thí sinh Dùng chung cho các thí sinh Dùng chung cho các thí sinh Dùng chung cho các thí sinh Dùng chung cho các thí sinh GHI CHÚ 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Dĩa các loại Tô, chén Khay thực phẩm, rổ, rá Các dụng cụ cầm tay Thớt sống, chín Nồi hấp Chảo đáy bằng Chảo chiên sâu Các dụng cụ khác theo yêu cầu bộ bộ bộ bộ bộ cái cái Cái 01 01 01 01 01 01 01 01 Phần 3: NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM TT NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM Món : GÀ NẤU CÀ RY 1 2 3 4 5 Gà đã sơ chế Khoai tây hoặc khoai lang Dừa nạo Sả, hành, tỏi, gừng Muối, tiêu, đường, mỳ chính, hạt nêm, dầu điều, dầu ăn kg kg kg 0,6 0,2 0,3 1 ít 1 ít ĐVT SL 6 Bột cà ry, lá cà ri, bột năng, húng quế 1 ít Phần 4: THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

TỪ KHÓA LIÊN QUAN