tailieunhanh - Các hàm cơ bản nhất trong excel
Công dụng : Trả về số nguyên lớn nhất mà vẫn còn nhỏ hơn bằng đối số đưa vào Cú pháp: INT(Number) Giải thích : Number: Là số mà ta cần lấy phần nguyên Kết quả: là một số nguyên. Thí dụ: Int()=22768 Int()=-4 | CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL (1) SUM AVERAGE COUNT COUNTA COUNTIF INT MOD ROUND Hàm số học TRUNC Abs Exp Sumproduct Sin Mã lỗi khi nhập công thức/hàm Int Trunc Mod Sum Product Sumproduct Power Nhóm hàm số học Hàm ABS() Cú pháp: ABS(X) Công dụng: Cho trị tuyệt đối của X Ví dụ: =ABS(5) =ABS(5-10) 5 5 Hàm ABS Công dụng : Trả về số dương từ một số đã cho Cú pháp: ABS(Number) Giải thích : Number: là số, biểu thức,địa chỉ ô chứa số Kết quả: là một số dương. Thí dụ: Abs(-20)=20 Abs()= Hàm Int Công dụng : Trả về số nguyên lớn nhất mà vẫn còn nhỏ hơn bằng đối số đưa vào Cú pháp: INT(Number) Giải thích : Number: Là số mà ta cần lấy phần nguyên Kết quả: là một số nguyên. Thí dụ: Int()=22768 Int()=-4 Hàm Trunc Công dụng : Bỏ đi phần lẻ chỉ lấy phần nguyên của một số. Cú pháp: Trunc(Number) Giải thích : Number: Số cần bỏ phần lẻ, lấy phần nguyên Kết quả: trả về một số nguyên của số trên . Thí dụ: Truc()=22768 Trunc()=-3 Hàm Mod Công dụng : Dùng để tính | CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL (1) SUM AVERAGE COUNT COUNTA COUNTIF INT MOD ROUND Hàm số học TRUNC Abs Exp Sumproduct Sin Mã lỗi khi nhập công thức/hàm Int Trunc Mod Sum Product Sumproduct Power Nhóm hàm số học Hàm ABS() Cú pháp: ABS(X) Công dụng: Cho trị tuyệt đối của X Ví dụ: =ABS(5) =ABS(5-10) 5 5 Hàm ABS Công dụng : Trả về số dương từ một số đã cho Cú pháp: ABS(Number) Giải thích : Number: là số, biểu thức,địa chỉ ô chứa số Kết quả: là một số dương. Thí dụ: Abs(-20)=20 Abs()= Hàm Int Công dụng : Trả về số nguyên lớn nhất mà vẫn còn nhỏ hơn bằng đối số đưa vào Cú pháp: INT(Number) Giải thích : Number: Là số mà ta cần lấy phần nguyên Kết quả: là một số nguyên. Thí dụ: Int()=22768 Int()=-4 Hàm Trunc Công dụng : Bỏ đi phần lẻ chỉ lấy phần nguyên của một số. Cú pháp: Trunc(Number) Giải thích : Number: Số cần bỏ phần lẻ, lấy phần nguyên Kết quả: trả về một số nguyên của số trên . Thí dụ: Truc()=22768 Trunc()=-3 Hàm Mod Công dụng : Dùng để tính số dư của một phép chia. Khi một phép chia mà ta cần lấy số dư của phép chia thì ta dùng hàm này. Cú pháp: MOD(Number,Divisor) Giải thích : Number: Số bị chia của một phép chia Divisor: Số chia của một phép chia Kết quả của hàm là một số dư của phép chia Number/Divisor. Thí dụ: Mod(7,3)=1 Ứng dụng Int&Mod trong QLKS Hàm Sum Công dụng : Dùng để tính tổng các số. Cú pháp: SUM(Num1,Num2,.) Giải thích : Num1,Num2 . . .: Là các số cần tính tổng hoặc một vùng địa chỉ nào đó. Kết quả của hàm là tổng tất cả các số Num1, Num2 . Thí dụ: Sum(1,2,3,4,E3)=10 Trong đó E3=“congty” Hàm Product Công dụng : Dùng để tính tích các thừa số Cú pháp: Product(Num1,Num2,.) Giải thích : Num1,Num2 . . .: Là các số hoặc một range cần tính tích Kết quả là tích tất cả các số Num1, Num2 . Thí dụ: Product(1,2,3,4,E3)=10 Trong đó E3=“congty” Hàm Sumproduct Công dụng : Nhân từng cặp số hạng tương ứng của 2 miền, sau đó cộng lại Cú pháp: Round(x,n) Giải thích : x: Số cần làm tròn n(Num_digits) : Làm tròn tới n số .
đang nạp các trang xem trước