tailieunhanh - Khóa luận tốt nghiệp Hóa hữu cơ: Tổng hợp và chuyển hoá 4-amino-5-{[(4,6-dimethylpyrimidin-2-yl)sulfanyl]methyl}-1,2,4-triazole-3-thiol

Khóa luận tốt nghiệp Hóa hữu cơ: Tổng hợp và chuyển hoá 4-amino-5-{[(4,6-dimethylpyrimidin-2-yl)sulfanyl]methyl}-1,2,4-triazole-3-thiol nhằm tìm hiểu về việc tổng hợp các chất 4,6-dimethylpyrimidin-2-thiol/thione; 2-[(4,6-dimethylpyrimidin-2-yl)sulfanyl]acetohydrazide; [(4,6-dimethylpyrimidin-2-yl)sulfanyl]acetate và một số hợp chất khác. | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH wS KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Chuyên ngành Hóa Hữu Cơ ĐỀ TÀI TỔNG HỢP VÀ CHUYỂN HOÁ 4-AMINO-5- 4 6-DIMETHYLPYRIMIDIN-2-YL SuLFANYL METHYL -1 2 4-TRIAZOLE-3-THIOL Người hướng dẫn khoa học LÊ THỊ THU HƯƠNG TS. NGUYỄN TIẾN CÔNG Sinh viên thực hiện NGUYỄN THỊ THỤC OANH TP. HỒ CHÍ MINH THÁNG 5 NĂM 2013 MỤC LỤC LỜI MỞ CHƯƠNG I. TỔNG . . Cấu . Một số phương pháp tổng hợp dị vòng . Các dẫn xuất sulfanyl của . Tính chất hóa . Hoạt tính sinh học của vòng . Giới thiệu về 4-amino-1 2 4-triazole-3-thiol thione và dẫn . Đặc điểm cấu . Một số phương pháp tổng hợp 4-amino-1 2 4-triazole-3-thiol . Một số hoạt tính sinh học của 4-amino-1 2 4-triazole-3-thiol . Một số phản ứng chuyển hoá của 4-amino-1 2 4-triazole-3-thiol . Phản ứng ở nhóm . Phản ứng ở nhóm . Phản ứng đồng thời ở hai nhóm -NH2 và CHƯƠNG II. THỰC . Sơ đồ thực . Tổng hợp 4 6-dimethylpyrimidin-2-thiol thione N1 .32 . Tổng hợp 2- 4 6-dimethylpyrimidin-2-yl sulfanyl acetohydrazide N3 .33 . Tổng hợp ethyl 4 6-dimethylpyrimidin-2-yl sulfanyl acetate N2 .33 . Tổng hợp 2- 4 6-dimethylpyrimidin-2-yl sulfanyl acetohydrazide N3 . 35 . Tổng hợp 4-amino-5- 4 6-dimethylpyrimidin-2-yl sulfanyl methyl -1 2 4- triazole-3-thiol N4 .35 . Tổng hợp kali thiosermicarbazate N4 .36 . Tổng hợp 4-amino-5 4 6-dimethylpyrimidin-2-yl sulfanyl methyl - 1 2 4-triazole-3-thiol N4 .36 . Tổng hợp các dẫn xuất chứa dị vòng thiadiazepine N5 N6 N7 .37 . Tổng hợp N5 X -H .37 . Tổng hợp N6 X -Cl .38 . Tổng hợp N7 X -CH3 .39 II. 6. Xác định tính . Xác định nhiệt độ nóng . Phổ hồng ngoại IR .41 . Phổ cộng hưởng từ proton 1H-NMR .41 . Hoạt tính kháng CHƯƠNG

TỪ KHÓA LIÊN QUAN