tailieunhanh - CTY CP KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TÀU THỦY–VINASHIN ENGINEERING..Mục lục.GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................................................... 2 I.1 Đi ống trong không gian 3 chiều (Pipe 3D modeling):.....................
CTY CP KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TÀU THỦY–VINASHIN ENGINEERINGMục THIỆU CHUNG . 2 Đi ống trong không gian 3 chiều (Pipe 3D modeling):. 3 Tạo các sơ đồ đi ống (Spooling): 3 II. ĐI ỐNG TRONG KHÔNG GIAN 3 CHIỀU (Pipe 3D Modeling). 3 BỐ TRÍ ỐNG VÀ PHỤ KIỆN (Placing Pipes and Fittings). . 3 Giới thiệu chung. . 3 Mở bản vẽ ống: 4 Làm việc trong bản vẽ đi ống 3 chiều. 9 Cách khai báo và tổ chức vật tư ống trong ShipConstructor. 12 Quy định hệ thống ống, đặc tính ống và kho vật tư ống. 20 Đi một đoạn ống 21 Đặt khuỷu: 25 Đi một đoạn ống cong (Routing a Bent Pipe) . 32 Dóng ống cong theo một đường trục. 35 Ghép hai đoạn ống cong thành một đoạn 36 Đấu tổ máy phát vào bầu trao nhiệt. 37 Đấu một thiết bị vào đường ống (Adding an Outfit Part) . 39 Mối ghép rẽ nhánh (Saddle Stitches). 41 Tạo một mối ghép rẽ nhánh (Adding a Saddle Stitch) 42 Tạo đầu nối rẽ nhánh bằng Catalog Stock Editor (tùy chọn) 43 Tạo mối ghép bằng Catalog Stock Editor 47 Thay thế mối ghép rẽ nhánh 49 Lắp van (Adding a Valve) . 50 Đi ống giữa van và tổ máy phát. 51 Importing Pipes 52 Thay chi tiết, thiết bị đường ống 56 Tạo van mới (Creating a Valve) 58 Đặt van (Placing a Valve) 63 LỖ ĐI ỐNG (Penetrations): 65 Giới thiệu chung: . 65 Định nghĩa các thuật ngữ: 66 Tạo cụm lỗ đi ống mẫu (Defining Penetration Packages) . 66 Tạo một cụm lỗ đi ống qua kết cấu (Inserting Penetrations). 70 SỬA LỖ ĐI ỐNG (Editing Penetrations) 79 SỬ DỤNG HỆ THỐNG DUYỆT LỖ ĐI ỐNG (Using the Penetration Approval System) 85 Xóa các cụm lỗ đi ống (Removing Penetrations) 91 III. BẢN VẼ SƠ ĐỒ ĐI ỐNG (SPOOLING) 92 Giới thiệu chung 92 Thông tin chung về sơ đồ đi ống (Spool info layout) | CTY CP KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TÀU THỦY-VINASHIN ENGINEERING Mục lục I. GIỚI THIỆU Đi ống trong không gian 3 chiều Pipe 3D modeling .3 Tạo các sơ đồ đi ống Spooling .3 II. ĐI ỐNG TRONG KHôNg Gian 3 CHIỀU Pipe 3D Modeling .3 II. 1 BỐ TRÍ ỐNG VÀ PHỤ KIỆN Placing Pipes and Fittings .3 II. Giới thiệu II. Mở bản vẽ ống .4 II. Làm việc trong bản vẽ đi ống 3 II. Cách kh ai báo và tổ chức vật tư ống trong II. Quy định hệ thống ống đặc tính ống và kho vật tư Đi một đoạn Đặt khuỷu .25 Đi một đoạn ống cong Routing a Bent Pipe .32 II. Dóng ống cong theo một đường II. Ghép hai đoạn ống cong thành một Đấu tổ máy phát vào bầu trao Đấu một thiết bị vào đường ống Adding an Outfit Part .39 II. Mối ghép rẽ nhánh Saddle Stitches .41 II. Tạo một mối ghép rẽ nhánh Adding a Saddle Stitch .42 II. Tạo đầu nối rẽ nhánh bằng Catalog Stock Editor tùy chọn .43 II. Tạo mối ghép bằng Catalog Stock II. Thay thế mối ghép rẽ II. Lắp van Adding a Valve .50 Đi ống giữa van và tổ máy Importing Pipes. 52 Thay chi tiết thiết bị đường ống. 56 Tạo van mới Creating a Valve . 58 Đặt van Placing a Valve . 63 LỖ ĐI ỐNG Penetrations .65 Giới thiệu chung . 65 Định nghĩa các thuật ngữ .66 Tạo cụm lỗ đi ống mẫu Defining Penetration Packages .66 Tạo một cụm lỗ đi ống qua kết cấu Inserting Penetrations .70 II. SỬA LỖ ĐI ỐNG Editing Penetrations .79 SỬ DỤNG HỆ THỐNG DUYỆT LỖ ĐI ỐNG Using the Penetration Approval System .85 Xóa các cụm lỗ đi ống Removing Penetrations .91 III. BẢN VẼ SƠ ĐỒ ĐI ỐNG SPOOLING .92 III. 1 Giới thiệu Thông tin chung về sơ đồ đi ống Spool info layout .92 Mở đầu. 92 Xem các bản vẽ sơ đồ đi ống đã Thiết lập các sơ đồ đi ống Setting up Spools .94 Trang 1 I
đang nạp các trang xem trước