tailieunhanh - BÀI 10: PHÂN ĐỘNG TỪ - ĐỘNG TÍNH TỪ

(Participles) 1. Định nghĩa: Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ. 2. Các dạng của Phân động từ: ACTIVE PASSIVE (Chủ động) (Bị động) a/ PRESENT . b/ PAST . c/ PERFECT . writing having written written having been written writing being written | BÀI 10 PHÂN ĐỘNG TỪ - ĐỘNG TÍNH TỪ Participles 1. Định nghĩa Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ. 2. Các dạng của Phân động từ ACTIVE Chủ động PASSIVE Bị động a PRESENT writing being written b PAST writing written c PERFECT having having been written written 3. Phân động từ đi cùng với tân ngữ hoặc tân ngữ tính từ của nó gọi là phân động từ. Ví dụ Sitting at the window he thought of his girl friend. Watching the white clouds she felt very sad. Phân động từ có dạng sau a V-ing phân từ Tức là verb thêm đuôi ING vào cuối b Quá phân từ Mà được tạo thành bằng cách thêm ED vào sau Động từ bất quy tắc còn Những động từ Bất qui tắc thì phải học thuộc lòng và Cột cuối cùng là Past Particple PII . IRREGULAR VEBS Bảng Động từ bất quy tắc 4. Theo luật chung . Present Participle Hiện phân từ của động từ đều tận cùng bằng ING visiting going ending walking . a. Nếu động từ có E câm ở cuối ta bỏ E đi rồi mới thêm ING work - working drink - drinking b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm và trước phụ âm mà có một nguyên âm ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING cut - cutting run - running c. Nếu động từ có IE ở cuối ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING tie - tying die - dying lie - lying Về quá khứ phân từ Có quy tắc Regular verbs . a. Nếu động từ có E câm ở cuối ta bỏ E đi rồi mới thêm -ING invite - invited smile - smiled b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm và trước phụ âm mà có một nguyên âm ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING rub - rubbed stop - stopped c. Nếu động từ có kết thúc Y ta đổi Y thành IE rồi mới thêm ED. study - studied carry - carried Có quy tắc Irregular verbs . Xem Phần 3 b trên đây - Bảng động từ bất quy tắc. 5. Phân động tự có thể dùng làm tĩnh từ thực sự Ví dụ Working woman đứa bé tươi cười Sleeping child thằng bé đang ngủ Broken glass cái ly vỡ 6. Trạng từ có gốc từ Phân động từ a. Thêm LY thì thành trạng từ mockingly một cách chế nhạo . undoubtedly một cách chắc chắn - không nghi ngờ . b. Chia ở lối so sánh sẽ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN