tailieunhanh - Đề thi sau đại học Ngoại thương môn Tiếng Anh năm 2010 (ĐH Ngoại thương)

Đề thi sau đại học Ngoại Thương môn Tiếng Anh năm 2010  giúp cho học viên trong việc nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kể hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc ôn tập trọng tâm cho học viên để đạt hiệu quả cao hơn trong kỳ thi này. | BỌ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường Đại học Ngoại thương ĐỀ THI TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn thi Tiếng Anh Thời gian 90 phút Họ và tén thí sinh Số báo danh ĐÈ CHẲN Lưu ý Đề thi bao gồm 03 trang. Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời được phát không viết vào đề thi. PHÀN TRÁC NGHIỆM NGỮ PHÁP Chọn một đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau viết lựa chọn A B C D vào phiếu trà lời theo số tương ứng. 1. My friend _____ to the museum last weekend. Yb. went c. had gone D. have gone 2. Thu and Lan _ close friends for years. A. are B. were c. had been Yố. have been 3. Our Singaporean friends to visit our school last year. A. is coming B. come c. came D. have come 4. We Malaysia last summer. VA. visited B. were visiting c. are visiting D. have visited 5. The students used tọ football in that stadium. A. played VB. play c. playing D. are playing 6. Her parents want him some good books to read. Ya. to choose B. choose c. chose D. choosing 7. Would you like _ _ and visit my country A. come Yb. coming v c. to come D. came 8. The children _ their parents for a long time. A. didn t see Yb. haven t seen c. don t see D. haven t see 9. My children are lucky the chance to visit the capital again. A. have B. having c. are having Yd. to have 10. The children enjoy_________with their friends through computers. A. to chat B. chat v6. chatting D. chatted 11. Her father used to abroad for his business. A. travelling B. travelled Yq travel D. is travelling 12. The kids that show before. A. didn t see B. don t see c. aren t seeing Yd. haven t seen 13. In some countries uniforms is compulsory in schools. A. wear B. to wear YC wearing D. wore 14. Vietnamese women very proud of their ao dai. VA. are B. were c. had been D. have been 15. Ba said he some good marks last semester. A. gets VB. got c. getting D. have got 16. They asked me how many children. A. I had B. had I Yc. I have D. have I 17. ________________laugh at me. A. Didn t B. Won t v6. Don t D. Haven t 18.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.