tailieunhanh - BÀI 9: LIÊN TỪ

1. Định nghĩa: Liên từ là từ dùng để nối các từ loại, cụm từ hay mệnh đề. 2. Phân loại: Liên từ được chia làm hai loại chính: a. Đẳng lập (song song): Dùng loại liên từ này để nối những các từ loại hoặc cụm từ/ nhóm từ cùng một loại, hoặc những mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ .): Ví dụ: He and I are students. She is beautiful and kind. | BÀI 9 LIÊN TỪ 1. Định nghĩa Liên từ là từ dùng để nối các từ loại cụm từ hay mệnh đề. 2. Phân loại Liên từ được chia làm hai loại chính a. Đẳng lập song song Dùng loại liên từ này để nối những các từ loại hoặc cụm từ nhóm từ cùng một loại hoặc những mệnh đề ngang hàng nhau tính từ với tính từ danh từ với danh từ . Ví dụ He and I are students. She is beautiful and kind. They are learning to read and write. b. Liên từ phụ thuộc Loại liên từ phụ thuộc nối kết các nhóm từ cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng khác nhau - mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu. 3. Những liên từ Đẳng lập song song Những liên từ Đẳng lập gồm AND Ví dụ She is a good and loyal wife. I have many books and notebooks. BOTH . AND Ví dụ She is both good and loyal. They learn both English and French. AS WELL AS Ví dụ He has experience as well as knownledge. NO LESS THAN Ví dụ You no less than he are very rich. NOT ONLY . BUT ALSO Ví dụ He learns not only English but but also Chinese. I like playing not only tennis but also football. OR Ví dụ Hurry up or you will be late. Ví dụ He isn t either good or kind. I don t have either books or notebooks. NEITHER . NOR Ví dụ He drinks neither wine nor beer. She has neither husband nor children. BUT Ví dụ He is intelligent but very lazy. She is ugly but hard-working. THEN Ví dụ You have eaten nothing then you must be very hungry. The plant looks very faded then it hasn t been watered for long. CONSEQUENTLY Ví dụ You didn t work hard for this term consequently he failed the exam. HOWEVER Ví dụ He is a very lazy student however he can pass all the exams easily. It was raining very hard however we went out without umbrellar. NEVERTHELESS Ví dụ She studies very hard nevertheless she always gets bad marks. STILL YET Ví dụ I speak to you peaceably still yet you will not listen. She says she does not love me yet I still love her. OR ELSE OTHERWISE Ví dụ We have to work hard or else otherwise we will fail the .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN