tailieunhanh - Giáo trình thực tập - Viễn Thám Cơ Sở: Phần II - Trần Tuấn Tú

Giáo trình thực tập - Viễn Thám Cơ Sở - Phần II giới thiệu các nội dung: nắn chỉnh hình học ảnh, phân loại ảnh. Qua các bài học, người đọc sẽ nắm được phương pháp nắn chỉnh hình học của ảnh, những kiến thức cần biết, các kiểu đầu thu ảnh vệ tinh, các dạng méo hình ảnh khi chụp, các yếu tố ảnh hưởng tới ảnh khi chụp,. | Giáo trình thực tập - Viên Thám Cơ Sở Bài 4 NẮN CHỈNH HÌNH HỌC ẢNH Mục đích bài thực tập Học sinh nắm được phương pháp nắn chỉnh hình học của ảnh. Những kiến thức cần thiết Các kiểu đầu thu ảnh vệ tinh. Các dạng méo hình ảnh khi chụp Các yếu tố ảnh hưởng tới ảnh khi chụp độ méo ảnh khí quyển vv. Nội dung thực tập Học sinh chuần bị bản đồ giấy vùng nghiên cứu Nắn chỉnh hình học được thực hiện để loại bỏ những biến dạng hình học trên ảnh bằng cách thiết lập mối quan hệ giữa hệ tọa độ ảnh và hệ tọa độ địa lý của các điểm khống chế. Trong Idrisi việc nắn chỉnh được thực hiện bằng lệnh RESAMPLE dựa trên file text có phần mở rộng là .cor chứa tọa độ của điểm khống chế. Công việc nắn chỉnh tiến hành lần lược 3 bước. Thực tập 1 Bước 1 Chọn điểm khống chế Mở ảnh và dùng công cụ số hóa để số các điểm khống chế sau đó lưu file này lại. Biên soạn Trần Tuấn Tú Giáo trình thực tập - Viên Thám Cơ Sở Lưu các điểm khống chế thành file vector phần mở rộng là .vct Chọn ít nhất 6 điểm trên ảnh những điểm này phải được xác định rõ trên ảnh và trên bản đồ giấy. Thực tập 2 Bước 2 Tạo file .cor Dùng lệnh CONVERT chuyển file điểm khống chế từ dạng mã binary sang dạng ASCII để lấy tạo độ trên ảnh. hình Hộp thoại CONVERT các tùy chọn phải được chọn như trong hình Dùng chương trình Notepad để tạo file .cor Biên soạn Trần Tuấn Tú Giáo trình thực tập - Viễn Thám Cơ Sở Reformat Data Entry Window Li CONVERT PROJECT RESAMPLE WINDOW EXPAND CONTRACT CONCAT TRANSPOSE Raster Vector Conversion PNTGEN LINEGEN LINTOPNT Lệnh CONVERT trong menu Reformat Cấu trúc file . VXP như sau Vector Layer Name AAA Vector Layer Type Point Reference System plane Reference Units m Unit Distance 1 ID Value Type Integer Number of Features 4 Feature Number 1 ID or Value 1 Coordinates X Y Feature Number 2 ID or Value 2 Coordinates X Y Feature Number 3 ID or Value 3 Coordinates X Y Feature Number 4 ID or Value 4 Coordinates X Y

TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.