tailieunhanh - Trắc nghiệm Cacbohidrat

Tài liệu tham khảo trắc nghiệm hóa học theo chuyên đề | Chuyên đề CACBOHIĐRAT Gv Huỳnh Bảo Luân -0906500083 CHUYÊN ĐỀ CACBOHIĐRAT Câu 1. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây A. Dung dịch Br2. B. dd AgNO3 NH3. C. H2 Ni t0 . D. Cu OH 2. Câu 2. Khí CO2 chiếm 0 03 thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu m3 không khí để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp A. 1382 7. B. 140 27. C. 1382 4. D. 691 33. Câu 3. Hỗn hợp X gồm m1 gam mantozơ và m2 gam tinh bột. Chia X làm hai phần bằng nhau. - Phần 1 Hoà tan trong nước dư lọc lấy dung dịch mantozơ rồi cho phản ứng hết với AgNO3 NH3 được 0 03 mol Ag. - Phần 2 Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3 NH3 được 0 11 mol Ag. Giá trị của m1 và m2 là. A. m1 10 26 m2 4 05. B. m1 10 26 m2 8 1. C. m1 5 13 m2 4 05. D. m1 5 13 m2 8 1. Câu 4. Có 4 dung dịch mất nhãn Glucozơ glixerol fomanđehit etanol. Thuốc thử để nhận biết được 4 dung dịch trên là. A. Dung dịch AgNO3 NH3. B. Nước Brom. C. Cu OH 2 OH- to D. Na kim loại. Câu 5. Cho 2 88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men là 80 . Nếu pha rượu 400 thì thể tích rượu 400 thu được là bao nhiêu biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0 8 g ml 68lít 86lít 768lít 58 lít Câu 6. Để phân biệt glucozơ saccarozơ tinh bột và xenlulozơ có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau. 1 nước 2 dung dịch AgNO3 NH3 3 dung dịch I2 4 giấy quỳ. A. 1 3 4. B. 1 2 3. C. 2 3 4. D. 1 2 4. Câu 7. Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ là A. phân tử glucozơ có nhóm xeton. B. phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh. C. phân tử glucozơ có 4 nhóm OH. D. phân tử glucozơ có một nhóm anđehit. Câu 8. Gluxit X có công thức đơn giản nhất là CH2O phản ứng được với Cu OH 2 cho chất lỏng xanh lam. Đem 1 2 gam X thực hiện phản ứng tráng gương tạo ra 0 016 mol bạc. X có công thức phân tử. A. C6H12O6. B. C5H10O5. C. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN