tailieunhanh - Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND

QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ ĐẤU GIÁ, PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ TÀI SẢN VÀ PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU Số 06 2013 QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bà Rịa ngày 24 tháng 01 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ ĐẤU GIÁ PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ TÀI SẢN VÀ PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 11 2003 Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân Ủy ban nhân dân ngày 03 12 2004 Căn cứ Nghị quyết số 23 2012 NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn quy định mức thu phí đấu giá phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 55 TTr-STP ngày 11 tháng 01 năm 2013 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định quy định mức thu phí đấu giá phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Nay ban hành quy định mức thu phí đấu giá phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu cụ thể như sau 1. Tổ chức thu phí . Cơ quan thu phí - Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản. - Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản. - Hội đồng bán đấu giá tài sản. . Đối tượng nộp phí - Người có tài sản bán đấu giá thành. - Người tham gia bán đấu giá tài sản. 2. Mức thu phí đấu giá tài sản và mức thu phí tham gia đấu giá tài sản a Mức thu phí đấu giá tài sản - Trường hợp bán đấu giá tài sản thành thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá theo quy định như sau TT Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá Mức thu 1 Dưới 50 triệu đồng 5 giá trị tài sản bán được 2 Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng 2 5 triệu 1 5 giá trị tài sản bán được quá 50 triệu 3 Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng 16 75 triệu 0 2 giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ 4 Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN