tailieunhanh - Tập bài giảng An toàn và bảo mật thông tin: Phần 2 - Nguyễn Văn Tảo

Tập bài giảng An toàn và bảo mật thông tin phần 2 gồm 3 chương: Chuẩn mã dữ liệu DES, Mật mã công khai, Các sơ đồ chữ kí số. Với nội dung 3 chương trên sẽ giúp nghiên cứu sâu hơn về lĩnh vực an toàn thông tin trên mạng cũng như cách thức thực hiện các thao tác giúp bảo mật thông tin. | Chương 3 Chuẩn mã dữ liệu DES Data Encryption Standard . Giới thiệu chung về DES Chuẩn mã hoá dữ liệu DES được Văn phòng tiêu chuẩn của Mỹ National Bureau for Standards công bố năm 1971 để sử dụng trong các cơ quan chính phủ liên bang. Giải thuật được phát triển tại Công ty IBM dựa trên hệ mã hoá LUCIFER của Feistel. DES là thuật toán mã hoá khối block algrithm với cỡ của một khối là 64 bít. Một khối 64 bít bản rõ được đưa vào sau khi mã hoá dữ liệu đưa ra là một khối bản mã 64 bít. Cả mã hoá và giải mã đều sử dụng cùng một thuật toán và khoá. Khoá mã có độ dài 64 bít trong đó có 8 bít chẵn lẻ được sử dụng để kiểm soát lỗi. Các bít chẵn lẻ nằm ở các vị trí 8 16 24 . 64. Tức là cứ 8 bít khoá thì trong đó có 1 bít kiểm soát lỗi bít này qui định số bít có giá trị 1 của khối 8 bít đó theo tính bù chẵn. Nền tảng để xây dựng khối của DES là sự kết hợp đơn giản của các kỹ thuật thay thế và hoán vị bản rõ dựa trên khoá. DES sử dụng 16 vòng lặp nó áp dụng cùng một kiểu kết hợp của các kỹ thuật trên khối bản rõ 16 lần Như sơ đồ mã Thuật toán chỉ sử dụng các phép toán số học và lôgíc trên các số 64 bít vì vậy nó dễ dàng thực hiện vào những năm 1970 trong điều kiện về công nghệ phần cứng lúc bấy giờ. Ban đầu sự thực hiện các phần mềm kiểu này rất thô sơ nhưng hiện tại thì việc đó đã tốt hơn và với đặc tính lặp 55 đi lặp lại của thuật toán đã tạo nên ý tưởng sử dụng chíp với mục đích đặc biệt này. DES có một số đặc điểm sau Sử dụng khoá 56 bít. Xử lý khối vào 64 bít biến đổi khối vào thành khối ra 64 bít. Mã hoá và giải mã được sử dụng cùng một khoá. DES được thiết kế để chạy trên phần cứng. DES thường được sử dụng để mã hoá các dòng dữ liệu mạng và mã hoá dữ liệu được lưu trữ trên đĩa. 56 . Mô tả thuật toán K1 Ki K1Ễ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN