tailieunhanh - Thông tư số 13/2013/TT-BTC

THÔNG TƯ GIÁM SÁT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN | BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ----- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 13 2013 TT-BTC Hà Nội ngày 25 tháng 1 năm 2013 THÔNG TƯ GIÁM SÁT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 06 năm 2006 Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010 Căn cứ Nghị định số 58 2012 NĐ-CP ngày 20 tháng 07 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán Căn cứ Nghị định số 118 2008 NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư Giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán. Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này hướng dẫn việc giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán có tổ chức. Điều 2. Đối tượng áp dụng Thông tư này áp dụng đối với các chủ thể giám sát và đối tượng giám sát dưới đây 1. Chủ thể giám sát a. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước sau đây viết tắt là UBCKNN b. Sở Giao dịch Chứng khoán sau đây viết tắt là SGDCK . 2. Đối tượng giám sát là các tổ chức cá nhân tham gia vào quá trình giao dịch cung cấp các dịch vụ liên quan đến giao dịch chứng khoán bao gồm a. Tổ chức niêm yết tổ chức đăng ký giao dịch b. Công ty chứng khoán sau đây viết tắt là CTCK Thành viên lưu ký của Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam sau đây viết tắt là TTLKCK c. Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán quỹ đầu tư chứng khoán công ty đầu tư chứng khoán d. SGDCK TTLKCK khi tham gia cung cấp các dịch vụ liên quan đến giao dịch chứng khoán đ. Các đối tượng liên quan Ngân hàng giám sát Ngân hàng thương mại cung cấp dịch vụ mở tài khoản tiền gửi đầu tư chứng khoán nhà đầu tư . Điều 3. Giải thích từ ngữ Trong Thông tư này các từ ngữ sau đây được hiểu như sau 1. Tổ chức niêm yết đăng ký giao dịch là .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN