tailieunhanh - Giáo trình Thực hành SQL: Phần 2 - Trần Nguyên Phong

Giáo trình Thực hành SQL: Phần 2 - Trần Nguyên Phong với nội dung gồm 2 chương: Chương 3 là đề cập đến hai câu lệnh điều khiển là Grant và Revoke sử dụng trong việc cấp phát và hủy bỏ quyền của người sử dụng CSDL. Chương 4 giới thiệu về thủ tục lưu trữ và trigger. Đây là những đối tượng của CSDL được sử dụng nhằm tăng hiệu năng khi sử dụng CSDL. | Trần Nguyên Phong Choang 3 NGỐN NGỮ ĐIỀU KHIỀN Ngôn ngữ điều khiển được sử dụng trong việc cấp phát hay huỷ bở quyền của ngưòi sử dụng đối với các câu lệnh SQL hoặc trên các đối tuợng CSDL. 1. Câu lệnh GRANT Câu lệnh GRANT đuợc sử dụng nhằm cấp phát quyền cho nguòi sủ dụng trên các đối tuợng CSDL hoặc quyền thực thi các câu lệnh SQL. Cú pháp của câu lệnh này co hai dạng nhu sau Dạng 1 cấp phát quyền đối với các câu lệnh GRANT ALL I statement . statementN TO account . accountN Dạng 2 cấp phát quyền đối với các đối tuợng CSDL GRANT ALL I permission . permissionN ON table name I view name columnl . columnN ON stored procedure TO account . accountN Trong do - ALL là từ khoá đuợc sử dụng khi muốn cấp phát tất cả các quyền co thể cho nguòi sử dụng - Statement là câu lệnh đuợc cấp phát quyền cho nguòi sử dụng. Các câu lệnh co thể cấp phát cho nguòi sử dụng bao gồm CREATE DATABASE CREATE DEFAULT CREATE PROCEDURE CREATE RULE CREATE TABLE CREATE VIEW BACKUP DATABASE BACKUP LOG Giáo trình thực hanh SQL - account là tên tài khoản của ngưòi sử dụng khi đăng nhập vào hệ thống. - Permission là một quyền cấp phát cho ngưòi sử dụng trên đối tượng CSDL và được qui dịnh như sau Các quyền co thể cấp phát trên một bảng hoặc khung nhìn SELECT INSERT DELETE và UPDATE. Các quyền co thể cấp phát trên các cột của bảng hoặc khung nhìn SELECT và UPDATE. Quyền co thể cấp phát đối với thủ tục lưu trữ EXCUTE Ví dụ Cấp phát quyền thực thi câu lệnh CREATE TABLE và CREATE VIEW cho tài khoản co tên là db_user. GRANT CREATE TABLE CREATE VIEW TO db user Cấp phát cho các tài khoản co tên là db_userl vã db_user2 quyền được xem và cập nhật dữ liệu trên các cột hoten diachi dienthoai và hsluong của bảng nhanvien GRANT SELECT UPDATE ON nhanvien hoten diachi dienthoai hsluong TO db userl db user2 2. Câu lệnh REVOKE Câu lệnh REVOKE được sử dụng để huỷ bỏ quyền đã được cấp phát cho ngưòi sử dụng trên các đối tượng CSDL hoặc câu lệnh SQL. Câu lệnh REVOKE cũng co hai dạng như sau Dạng 1 Huỷ bỏ quyền đối với

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.