tailieunhanh - Ebook Từ điển Điện tử - Tin học - Truyền thông Anh-Việt: Phần2 - NXB Khoa học Kỹ thuật

Nối tiếp nội dung của phần  1 cuốn sách "Từ điển Điện tử - Tin học - Truyền thông Anh-Việt" do NXB Khoa học Kỹ thuật, hần 2 trình vày các từ, cụm từ, thuật ngữ Anh - Việt về các lĩnh vực Điện tử - Tin học - Truyền thông Anh-Việt được sắp xếp theo trình tự bảng chữ cái bắng đầu từ bần K. nội dung chi tiết. | k Xem kilobit. K Xem cathode kilobyte kilo-. K R c tiêu chuđn K R c Phiên bản của ngôn ngữ lập trình c vốn được Brian w. Kernighan và Dennis M. Ritchie đ nh nghĩa. K R c là tiềù chuần c không chính thức cho tới khi một ủy ban của ANSI phát triền một tiêu chuặn chính thức hơn. Kanji bệ ký tự chữ Hán Bộ ký tự tiếng Trung Quốc do những người sử đụng tiếng Hán dùng đề mã hóa thông tin trong các chương trình máy tính và ở các màn hiền thị. Karnaugh map bdn đS Karnaugh Bảng chân lý được sắp xếp lại đề cho thấy mẫu hình học của các quan hộ chức năng đối với các cấu hình chọn xung VỚI bàn đồ này cố thề nhận ra những yêu cầu chọn xung dưới dạng dơn giản nhất của chúng. Karp circuit mạch Karp Mạch sóng Mạch Karp Dùng ở các bước sóng tnilimet. chậmdùhg ý các bước sóng miHmet đối với các bộ dao động sóng ngược. Xem hỉnh minh họa. Kb Xem kilobit. KB Xem kilobyte. K band băng K dái K Băng tần vô tuyến trải từ tới megahec tương ứng với các bước sóng 2 7-5 tới 0 834 xentimet kbit kbit Xem kilobit. Kbit Kbit Xem kilobit. Kbps Xem kilobits per second. kbyte kbyte Xem kilobyte. Kbyte Xem kilobyte. kc kHz Xem kilohertz. K-carrler system hệ sóng mang K hệ sđng mang cung cấp 12 kênh điện thoại với dải thông tới 60 kilohec hoặc trên hệ cáp bốn dây hoặc trên các hệ vô tuyến vi ba trực th và tán xạ tầng điện ly. K display hình hiển J Hình hiền thị A của màn hình rađa sửa đồi trong dó mục tiêu xuất hiện như một cặp các độ lệch thẳng đứng thay cho một độ lệch đơn khi anten rađa hướng đúng vào mục tiêu ở gốc phương v các độ lệch cao bằng nhau khi anten hướng không đúng hiệu các độ cao xung là chỉ báo phương và độ lớn của sai sổ trỏ góc phương vj. keep-alive circuit mạch duy trì mạch mòi Mạch dùng với đèn ngăn phát vào thu TR hoặc đèn ngăn thu vào phát antl-TR 559 keyboard đề tạo ra sự ion hóa dư nhâm mục đích giảm thời gian khởi động của sự phóng điện chính. keep-alive electrode điện cực duy trì điện cực mỗi Xem ignitor. Kendall effect hiệu ứng Kendall Mẫu tọp hoặc kiều méo .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN