tailieunhanh - Giáo trình AutoCAD

Tài liệu tham khảo Giáo trình AutoCAD | MỤC LỤC 1. Tổng quan về 2. Các thiết lập cho bản 3. Các lệnh vẽ cơ . Line - Vẽ các đoạn thẳng L .3 . CIRCLE vẽ hình tròn C .3 . ARC vẽ cung tròn A .4 . ELLIPSE vẽ elip hoặc một cung elip EL .5 . PLINE vẽ đường đa . POLYGON vẽ đa giác . RECTANG vẽ hình chữ . SPLINE vẽ đường cong. 7 . POINT vẽ một điểm trên màn hình DDPTYPE chọn kiểu và kích thước cho điểm vẽ 8 . ERASE xoá đối tượng được lựa chọn khỏi bản . XLINE Construction Line vẽ đường . RAY vẽ nửa đường . DONUT vẽ hình vành . TRACE vẽ đoạn thẳng có độ . SOLID vẽ một miền được tô . MLINE vẽ đoạn thẳng song . MLSTYLE tạo kiểu cho lệnh vẽ . MLEDIT hiệu chỉnh đối tượng vẽ . REGION tạo miền từ các hình . UNION cộng các vùng REGION .8 . SUBTRACT trừ các vùng . INTERSEC lấy giao của các vùng . BOUNDARY tạo đường bao của nhiều đối 4. Phép biến đổi hình sao chép . MOVE di chuyển một hay nhiều đối . ROTATE xoay đối tượng quanh một điểm theo một . SCALE thay đổi kích thước đối tượng . PEDIT sửa đổi thuộc tính cho đường đa . MIRROR lấy đối xứng . STRETCH kéo giãn đối tượng . COPY sao chép đối . OFFSET vẽ song . ARRAY sao chép đối tượng theo . TRIM xén một phần đối . BREAK xén một phần đối . EXTEND kéo dài đối tượng đến một đường biên xác . LENGTHEN thay đổi chiều dài đối . CHAMFER làm vát mép đối . FILLET bo tròn đối 5. Quản lý . LAYER LA quản lý . Laytrans- chuyển đổi 6. Làm việc với văn . Trình tự nhập văn bản trong bản . STYLE đặt kiểu cho ký . TEXT DTEXT viết chữ lên bản . MTEXT viết chữ lên bản vẽ thông qua hộp . QTEXT hiển thị dòng ký tự theo dạng rút .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN