tailieunhanh - Niên giám thống kê 2014 (Tóm tắt): Đơn vị hành chính và diện tích đất - Tổng cục Thống kê

 Niên giám thống kê 2014 (Tóm tắt) với các số liệu thống kê về đơn vị hành chính và diện tích đất trình bày các nội dung: Đơn vị hành chính và diện tích đất; dân số và lao động; tài sản quốc gia và ngân sách Nhà nước; doanh nghiệp - hợp tác xã và cơ sở kinh doanh cá thể; đầu tư và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp; thương mại và du lịch; chỉ số giá; vận tải và bưu chính viễn thông; giáo dục, mức sống dân cư và trật tự, an toàn xã hội; số liệu thống kê nước ngoài. | Tồ Ng cục thống kẽ GENERAL STATISTICS OFFICE Niên giám thống kê Tóm tắt Statistical Handbook of Vietnam 2014 NHÓ XURT BÁN THÓNG KẼ STATISTICAL PUBLISHING HOUSE MỤC LỤC - CONTENTS Trang Page Đơn vị hành chính và diện tích đất Administrative units and land area 5 Dân số và lao động Population and employment 15 Tài khoản quốc gia và ngân sách Nhà nước National accounts and State budget 57 Doanh nghiệp - Hợp tác xã và cơ sở kinh doanh cá thể Enterprise - Cooperative and individual business establishment 71 Đầu tư và xây dựng - Investment and construction 99 Nông lâm nghiệp và thủy sản Agriculture forestry and fishing 131 Công nghiệp - Industry 159 Thương mại và du lịch Trade and tourism 167 Chỉ số giá - Price index 185 Vận tải và bưu chính viễn thông Transport and postal services telecommunications 223 Giáo dục mức sống dân cư và trật tự an toàn xã hội Education living standards and social order safety 237 Số liệu thống kê nước ngoài International Statistics 253 NGTK tóm tắt - 2014 Statistical handbook

TỪ KHÓA LIÊN QUAN