tailieunhanh - Bài giảng Địa tin học - Dữ liệu viễn thám

Bài giảng Địa tin học - Dữ liệu viễn thám giúp người học nắm được đặc điểm ảnh vệ tinh quang học, định dạng dữ liệu, các chỉ số thống kê ảnh vệ tinh, lưu trữ dữ liệu và dữ liệu bổ trợ từ mặt đất. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn. Chúc bạn học tốt. | DỮ LIỆU TRONG VIỄN THÁM BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC NỘI DUNG Giới thiệu Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Định dạng dữ liệu Các chỉ số thống kê ảnh vệ tinh Lưu trữ dữ liệu Dữ liệu bổ trợ từ mặt đất 1. Giới thiệu Chuyển đổi A/D Ảnh số (digital image) Ảnh tương tự (analog image) 1. Giới thiệu Chuyển đổi A/D Chia mẫu: kích thước pixel ảnh hưởng đến chất lượng ảnh (tần suất chia mẫu) Lượng tử hóa: giá trị mức xám phụ thuộc vào số bit lưu trữ 1. Giới thiệu Ảnh số lưu trữ theo mô hình dữ liệu raster Chia mẫu Lượng tử hóa 2. Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Hình học Bề rộng ảnh (bề rộng dải quét): FOV Độ phân giải không gian: IFOV 2. Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Hình học Quan hệ giữa độ phân giải không gian và dải quét 2. Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Hình học Độ phân giải không gian ảnh vệ tinh 2. Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Hình học Quan hệ giữa độ phân giải không gian và kích thước vật thể giải đoán 2. Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Phổ Ảnh đa phổ 2. Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Phổ 2. Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Thời gian Vệ tinh LANDSAT 1 – 3 LANDSAT 4, 5, 7 SPOT 1 – 4 ADEOS Chu kỳ quỹ đạo Khoảng 103 phút Khoảng 99 phút Khoảng 101 phút Khoảng 101 phút Chu kỳ lặp 18 ngày 16 ngày 26 ngày 41 ngày 2. Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Xác định độ phân giải thích hợp cho nhu cầu công việc 3. Định dạng dữ liệu Dữ liệu viễn thám thường được lưu thành 2 phần: Thông tin (Header: thông tin mô tả về ảnh) Dữ liệu (Data: nội dung ảnh) 3. Định dạng dữ liệu Nội dung file Header (thường lưu dạng text) 3. Định dạng dữ liệu Cấu trúc dữ liệu ảnh: BSQ (Band Sequence), BIL (Band Interleaved by Line) và BIP (Band Interleaved by Pixel) 4. Các chỉ số thống kê ảnh Min Max Mean Variance Standard Deviation Covariance Relationship (correlation) 5. Lưu trữ dữ liệu 6. Dữ liệu bổ trợ mặt đất Điểm khống chế mặt đất 6. Dữ liệu bổ trợ mặt đất GPS: hỗ trợ thu thập điểm khống chế 6. Dữ liệu bổ trợ mặt đất Cảm biến mặt đất: hỗ trợ lấy mẫu giải đoán ảnh 6. Dữ liệu bổ trợ mặt đất Bản đồ địa hình: cung cấp thông tin giải đoán ảnh 6. Dữ liệu bổ trợ mặt đất Mô hình độ cao số: cung cấp thông tin giải đoán ảnh 6. Dữ liệu bổ trợ mặt đất Ảnh tư liệu: cung cấp thông tin giải đoán ảnh | DỮ LIỆU TRONG VIỄN THÁM BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC NỘI DUNG Giới thiệu Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Định dạng dữ liệu Các chỉ số thống kê ảnh vệ tinh Lưu trữ dữ liệu Dữ liệu bổ trợ từ mặt đất 1. Giới thiệu Chuyển đổi A/D Ảnh số (digital image) Ảnh tương tự (analog image) 1. Giới thiệu Chuyển đổi A/D Chia mẫu: kích thước pixel ảnh hưởng đến chất lượng ảnh (tần suất chia mẫu) Lượng tử hóa: giá trị mức xám phụ thuộc vào số bit lưu trữ 1. Giới thiệu Ảnh số lưu trữ theo mô hình dữ liệu raster Chia mẫu Lượng tử hóa 2. Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Hình học Bề rộng ảnh (bề rộng dải quét): FOV Độ phân giải không gian: IFOV 2. Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Hình học Quan hệ giữa độ phân giải không gian và dải quét 2. Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Hình học Độ phân giải không gian ảnh vệ tinh 2. Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Hình học Quan hệ giữa độ phân giải không gian và kích thước vật thể giải đoán 2. Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Phổ Ảnh đa phổ 2. Đặc điểm ảnh vệ tinh quang học Phổ 2. Đặc điểm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN