tailieunhanh - Chương 2 - Giới thiệu ngôn ngữ Lập trình Visual Studio
Lập trình tuyến tính Một chương trình là một tập các lệnh hoặc câu lệnh làm việc với các dữ liệu toàn cục trong cả chương trình Ngôn ngữ máy. Được máy tính hiểu trực tiếp. Định nghĩa bởi thiết kế phần cứng máy ngôn ngữ phụ thuộc máy (machine-dependent). Mỗi loại máy tính đều có ngôn ngữ máy riêng của mình. Khó hiểu đối với con gồm các dãy số. | Giới thiệu một số ngôn ngữ lập trình . Ngôn ngữ máy,ngôn ngữ Assembly và các ngôn ngữ bậc cao . C, C++, Visual Basic .NET và Java . Ngôn ngữ lập trình C# . Các ngôn ngữ bậc cao khác . Các kiểu ứng dụng . Console application . Windows application . Một số khái niệm cơ bản trong C# . Chú thích trong C# . Namespaces . Kí tự cách trắng (White Space) . Từ khoá (Keywords) . Lớp (Classes) . Phương thức (Method) . Câu lệnh trong C# (Statement) . Bộ nhớ . Toán tử Ví dụ minh hoạ . Chương trình đưa ra màn hình một dòng thông báo . Chương trình tính tổng các số nguyên Chương 2 . Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình C# Outline . Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ Assembly và các ngôn ngữ bậc cao Ngôn ngữ lập trình ● Hiện nay tồn tại hàng trăm loại khác nhau ● Thuộc một trong ba nhóm : ▪ Ngôn ngữ máy ▪ Ngôn ngữ Assembly ▪ Các ngôn ngữ bậc cao . Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ Assembly và các ngôn ngữ bậc cao (II) | Giới thiệu một số ngôn ngữ lập trình . Ngôn ngữ máy,ngôn ngữ Assembly và các ngôn ngữ bậc cao . C, C++, Visual Basic .NET và Java . Ngôn ngữ lập trình C# . Các ngôn ngữ bậc cao khác . Các kiểu ứng dụng . Console application . Windows application . Một số khái niệm cơ bản trong C# . Chú thích trong C# . Namespaces . Kí tự cách trắng (White Space) . Từ khoá (Keywords) . Lớp (Classes) . Phương thức (Method) . Câu lệnh trong C# (Statement) . Bộ nhớ . Toán tử Ví dụ minh hoạ . Chương trình đưa ra màn hình một dòng thông báo . Chương trình tính tổng các số nguyên Chương 2 . Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình C# Outline . Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ Assembly và các ngôn ngữ bậc cao Ngôn ngữ lập trình ● Hiện nay tồn tại hàng trăm loại khác nhau ● Thuộc một trong ba nhóm : ▪ Ngôn ngữ máy ▪ Ngôn ngữ Assembly ▪ Các ngôn ngữ bậc cao . Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ Assembly và các ngôn ngữ bậc cao (II) Ngôn ngữ máy Được máy tính hiểu trực tiếp Định nghĩa bởi thiết kế phần cứng máy tính Là ngôn ngữ phụ thuộc máy (machine-dependent). Mỗi loại máy tính đều có ngôn ngữ máy riêng của mình. Khó hiểu đối với con người Bao gồm các dãy số Cơ bản nhất là 1 và 0. Mã nhị phân Chỉ dẫn phần lớn những hoạt động căn bản của máy tính Chậm, dài dòng và dễ lỗi Dẫn tới ngôn ngữ Assembly . Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ Assembly và các ngôn ngữ bậc cao (III) Ngôn ngữ Assembly Những chữ viết tắt giống tiếng Anh Tượng trưng cho các hoạt động cơ bản của máy tính Được dịch ra ngôn ngữ máy Chương trình dịch hợp ngữ (Assemblers) chuyển sang ngôn ngữ máy Chuyển đổi tốc độ cao Dễ đọc hơn đối với con người Vẫn khó sử dụng Nhiều câu lệnh cho một nhiệm vụ đơn giản Dẫn tới các ngôn ngữ bậc cao . Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ Assembly và các ngôn ngữ bậc cao (IV) Các ngôn ngữ bậc cao Những câu lệnh đơn để thực hiện các nhiệm vụ lớn Được dịch ra ngôn ngữ máy Trình biên dịch (Compilers) chuyển đổi sang ngôn ngữ máy Thời .
đang nạp các trang xem trước