tailieunhanh - LẬP SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Bước 1: Thiết kế theo mẫu QĐ15 Bước 2: Tạo hộp chọn MaKH-NCC (tương tự sổ cái) Bước 3: Trích lọc dữ liệu từ sheet NKDL Bước 4: Lập công thức cho các cột Bước 5: Hoàn thiện, định dạng trang in (tương tự sổ cái) | Chương 8-9-10-11: LẬP SỔ SÁCH KẾ TOÁN GV: NGUYỄN THANH TÙNG 1 Mục tiêu chương 8,9,10,11 2 Nội dung chương 5 3 1. Kế toán tiền mặt Sổ sách kế toán Sổ quỹ tiền mặt Sổ nhật ký thu, chi Báo cáo tổng hợp Báo cáo tổng hợp thu chi tháng In chứng từ Phiếu thu Phiếu chi 4 NHẬT KÝ DỮ LIỆU 2. Kế toán hàng tồn kho Sổ sách kế toán Sổ chi tiết vật tư – hàng hóa Sổ nhật ký nhập, xuất Thẻ kho Báo cáo tổng hợp Báo cáo N-X-T In chứng từ Phiếu nhập Phiếu xuất 5 2. Kế toán hàng tồn kho Hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên: 6 151,152,153,154,155,156,157 Số dư DK 111,112,141, 311,331,411 Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ 621,627,632, 641,642,411 Số dư CK 2. Kế toán hàng tồn kho Hạch toán theo phương pháp kiểm kê định kỳ 7 Trị giá xuất = Trị giá tồn DK + Trị giá nhập – Trị giá tồn CK TK 611 – Mua hàng Nhập: ghi kịp thời Xuất: ghi cuối kỳ 2. Kế toán hàng tồn kho Phương pháp tính giá nhập kho: theo nguyên tắc giá gốc (giá phí thực tế) Phương pháp tính giá xuất kho: Bình quân gia quyền Nhập trước, xuất trước (FIFO) Nhập sau, xuất trước (LIFO) Thực tế đích danh 8 2. Kế toán hàng tồn kho Kế toán chi tiết hàng tồn kho (3 PP) Phương pháp thẻ song song Phương pháp sổ số dư Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển 9 2. Kế toán hàng tồn kho Phương pháp thẻ song song 10 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC KẾ TOÁN Sổ cái TK 152 156 Báo cáo Nhập–Xuất–Tồn Sổ chi tiết VT-HH Bộ thẻ kho Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Kế toán hàng tồn kho Thủ kho Ghi hằng ngày Ghi hằng tháng Đối chiếu 2. Kế toán hàng tồn kho Phương pháp sổ số dư 11 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC KẾ TOÁN Sổ cái TK 152 156 Bảng kê số dư Bộ thẻ kho Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Kế toán hàng tồn kho Thủ kho Ghi hằng ngày Ghi hằng tháng Đối chiếu Kiểm tra định kỳ ngắn 3,5,7 ngày/lần 3. Kế toán công nợ Sổ sách kế toán Sổ chi tiết công nợ KH, NCC Báo cáo tổng hợp Bảng tổng hợp công nợ KH, NCC 12 NHẬT KÝ DỮ LIỆU 4. Kế toán tổng hợp Sổ sách kế toán Sổ nhật ký chung Sổ cái Báo cáo tổng hợp Bảng CDSPS Chứng từ sử dụng | Chương 8-9-10-11: LẬP SỔ SÁCH KẾ TOÁN GV: NGUYỄN THANH TÙNG 1 Mục tiêu chương 8,9,10,11 2 Nội dung chương 5 3 1. Kế toán tiền mặt Sổ sách kế toán Sổ quỹ tiền mặt Sổ nhật ký thu, chi Báo cáo tổng hợp Báo cáo tổng hợp thu chi tháng In chứng từ Phiếu thu Phiếu chi 4 NHẬT KÝ DỮ LIỆU 2. Kế toán hàng tồn kho Sổ sách kế toán Sổ chi tiết vật tư – hàng hóa Sổ nhật ký nhập, xuất Thẻ kho Báo cáo tổng hợp Báo cáo N-X-T In chứng từ Phiếu nhập Phiếu xuất 5 2. Kế toán hàng tồn kho Hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên: 6 151,152,153,154,155,156,157 Số dư DK 111,112,141, 311,331,411 Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ 621,627,632, 641,642,411 Số dư CK 2. Kế toán hàng tồn kho Hạch toán theo phương pháp kiểm kê định kỳ 7 Trị giá xuất = Trị giá tồn DK + Trị giá nhập – Trị giá tồn CK TK 611 – Mua hàng Nhập: ghi kịp thời Xuất: ghi cuối kỳ 2. Kế toán hàng tồn kho Phương pháp tính giá nhập kho: theo nguyên tắc giá gốc (giá phí thực tế) Phương pháp tính giá xuất kho: Bình quân gia quyền Nhập trước, xuất
đang nạp các trang xem trước