tailieunhanh - Bài thuyết trình: Sản xuất muối CaCO3 (Bột nhẹ)

Bài thuyết trình với đề tài "Sản xuất muối CaCO3 (Bột nhẹ)" có nội dung trình bày sau: mở đầu về muối canxi cacbonat, tính chất và ứng dụng của muối canxi cacbonat, công nghệ sản xuất muối canxi cacbonat, kết luận. | Sản xuất muối CaCO3(Bột nhẹ) Mục Lục Bột nặng Bột nhẹ I. Mở đầu về muối Canxi Cacbonat Khái niệm về Canxi Cacbonat Mở đầu về muối canxi cacnonat Khái niệm Được tìm thấy ở dạng đá khắp nơi trênthế giới Công thức phân tử :CaCO3 Chất phụ liệu quan trọng của ngành công nghiệp đầu về muối canxi cacnonat Hàm lượng cacbonat >98 Độ kiềm CaO98 Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng Hàm lượng cacbonat>99 Độ kiềm CaO99 Loại1 Loại 2 I. Mở đầu về muối Canxi Cacbonat Tình hình sản xuất bột nhẹ Đá vôi trầm tích có khoáng vật chủ yếu là Canxi cacbonat Thành phần chủ yếu của đá vôi là CaCO3,tạp chất MgCO3,SiO2,Fe2O3 I. Mở đầu về muối Canxi Cacbonat Tình hình sản xuất bột nhẹ Bảng thành phần đá vôi ở 1 số khu vực II. Tính chất, ứng dụng của muối Canxi Cacbonat chất của muối Canxi Cacbonat a. Tính chất vật lý CTPT CaCO3 Tên gọi theo IUPAC carbonat caxi Phân tử gam 100 g/mol Tỷ trọng pha g/cm3, rắn Độ hòa tan trong | Sản xuất muối CaCO3(Bột nhẹ) Mục Lục Bột nặng Bột nhẹ I. Mở đầu về muối Canxi Cacbonat Khái niệm về Canxi Cacbonat Mở đầu về muối canxi cacnonat Khái niệm Được tìm thấy ở dạng đá khắp nơi trênthế giới Công thức phân tử :CaCO3 Chất phụ liệu quan trọng của ngành công nghiệp đầu về muối canxi cacnonat Hàm lượng cacbonat >98 Độ kiềm CaO98 Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng Hàm lượng cacbonat>99 Độ kiềm CaO99 Loại1 Loại 2 I. Mở đầu về muối Canxi Cacbonat Tình hình sản xuất bột nhẹ Đá vôi trầm tích có khoáng vật chủ yếu là Canxi cacbonat Thành phần chủ yếu của đá vôi là CaCO3,tạp chất MgCO3,SiO2,Fe2O3 I. Mở đầu về muối Canxi Cacbonat Tình hình sản xuất bột nhẹ Bảng thành phần đá vôi ở 1 số khu vực II. Tính chất, ứng dụng của muối Canxi Cacbonat chất của muối Canxi Cacbonat a. Tính chất vật lý CTPT CaCO3 Tên gọi theo IUPAC carbonat caxi Phân tử gam 100 g/mol Tỷ trọng pha g/cm3, rắn Độ hòa tan trong nước không tan Điểm nóng chảy 825 oC (phân hủy) Biểu hiện bột màu trắng II. Tính chất và ứng dụng của muối Canxi Cacbonat Tính chất của muối Canxi Cacbonat b. Tính chất hóa học Chất rắn màu trắng không tan trong nước Phương trình phân hủy đá vôi ở 825oC CaCO3 →CaO + CO2 (∆H=- kcal/mol) Tác dụng với axít mạnh, giải phóng điôxít cacbon: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Khi bị nung nóng, giải phóng điôxít cacbon (trên 825 °C trong trường hợp của CaCO3), để tạo canxi oxit, thường được gọi là vôi sống: CaCO3 → CaO + CO2 Cacbonat canxi sẽ phản ứng với nước có hòa tan điôxít cacbon để tạo thành bicacbonat canxi tan trong nước. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 Phản ứng này quan trọng trong sự ăn mòn núi đá vôi và tạo ra các hang động, gây ra nước cứng. II. Tính chất hóa học và ứng dụng của muối Canxi Cacbonat . Ứng dụng của muối Canxi Cacbonat III. Công nghệ sản xuất Canxi Cacbonat III. Công nghệ sản xuất Canxi Cacbonat Phương pháp cacbonat hoa Nguyên liệu chủ yếu là vôi .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN